CỒN CÔNG NGHIỆP

Hot

Post Top Ad

Máy quang phổ tử ngoại khả kiến DR6000

02:54
Mã sản phẩm #: LPV441.99.00002
Đặc tính:
 DR6000™ là máy quang phổ cao cấp nhất dành cho phòng thí nghiệm của Hach hiện nay trên thị trường. Máy có chức năng quét bước sóng tốc độ cao trong dải phổ tia cực tím và ánh sáng thấy được, có 250 chương trình được  lập sẵn với những phương pháp phân tích thông dụng nhất trong lĩnh vực phân tích chất lượng nước. Với các phụ kiện tùy chọn cho phép thực hiện các thử nghiệm thể tích lớn như dụng cụ luân chuyển mẫu (carousel), gia tăng độ chuẩn xác với hệ thống phân phối mẫu tự động giúp loại trừ sai số chênh lệch quang học, thiết bị này đảm bảo bạn có thể xử lý các nhu cầu phân tích nước hàng loạt.
Kết hợp công nghệ đã được cấp bằng sáng chế, DR6000 có các thí nghiệm với ống thuốc thử có mã vạch TNTplus™, bạn có thể đạt được độ chuẩn xác nhờ các quy trình phân tích của từng phương pháp được hiển thị hướng dẫn trực tiếp trên màn hình, đồng thời loại bỏ các vấn đề về trầy xước, bám bẩn bên ngoài ống nghiệm nhờ vào phương pháp đọc 10 giá trị lấy trung bình và loại bỏ các giá trị bị sai lệch. Thiết bị cũng tận dụng công nghệ RFID cho phép cập nhật hạn sử dụng của TNTplus tự động và có thể nhận biết các hệ số để tránh sai số có thể xảy ra giữa các lô hàng hóa chất khác nhau.   
Liên kết tất cả các tính năng trong gói phần mềm quản lý chất lượng để lập thời khóa biểu, hồ sơ và diễn dịch kết quả phân tích có được.
Tất cả những gì bạn cần cho thử nghiệm nước, đều được đáp ứng chỉ trong một máy quang phổ
DR 6000 có nhiều phương pháp phân tích lập trình sẵn nhất gồm quét bước sóng tốc độ cao xuyên suốt dải phổ cực tím và khả kiến
Phụ kiện cần thiết phân tích thể tích lớn và độ chuẩn xác cao
Bộ chuyển mẫu Carousel cho phép thực hiện tối đa đến 7 phép đọc liên tiếp. Bộ bơm mẫu tự động, Sipper Module, kiểm soát lượng mẫu đưa vào máy phân tích, tăng độ chính xác và giúp cho các tính chất quang học không đổi.
Đảm bảo chất lượng nâng cao (AQA)
Máy quang phổ DR 6000 có phần mềm QA tích hợp để lập thời khóa biểu, hồ sơ và diễn dịch kết quả phân tích mà bạn cần.
Quy trình được hướng dẫn và loại trừ sai số giá trị đọc
DR 6000, khi được sử dụng với ống thuốc thử TNTplus® cho kết quả chuẩn xác nhờ lấy trung bình 10 giá trị đọc và loại bỏ các giá trị sai lệch do ống bị trầy xước, có vết nứt hoặc bị bám bẩn.
Thông số kĩ thuật
Cuvet tương thích: cell 1 inch chữ nhật và tròn; cell chữ nhật dài 100mm với adapter bổ sung
Bộ ghi dữ liệu: 5000 điểm (result, date, time, sample-ID, user-ID)
Màn hình: TFT 7 WVGA cảm ứng màu
Vỏ máy chống thấm nước: IP20 nếu đóng nắp
Thùng máy đi kèm phụ kiện:
1 x dây cắm nguồn (country specific: EU, CH, UK)
1x Adapter đa năng
1x tấm che bụi
CD ROM có tài liệu hướng dẫn (en, de, it, fr, es), tài liệu các quy trình phân tích, hướng dẫn tham khảo chọn phụ kiện
Sách hướng dẫn cơ bản nhiều ngôn ngữ  (bg, cz, da, en, es, fr, gr, hr, hu, it, nl, pl, pt, ro, ru, sl, sl, sv, tr)
Tần số kết nối: 50 - 60 Hz
Ngôn ngữ sử dụng: en, es, fr, ja, ko, pt, zh
Điều kiện vận hành: 10 - 40 °C, max. 80% độ ẩm tương đối không điểm sương
Độ chuẩn xác quang: 5 mAbs at 0.0-0.5 Abs
Độ tuyến tính quang: 0.5 % - 2 Abs; 1 % at > 2 Abs with neutral glass at 546 nm
Dải đo quang: ± 3Abs
Độ chuẩn xác bước sóng: +/- 1 nm
Dải bước sóng: 190 - 1100
Độ lặp lại bước sóng: < 0.1 nm
Độ phân giải bước sóng: 0.1 nm
Lựa chọn bước sóng: tự động
Khối lượng: 24.25 lbs. (11 kg)
Nguồn điện: 100 - 240 V
Cốc đo tương thích: 10, 20, 30, 50 mm cell chữ nhật
Tốc độ quét: 900 nm/min (in 1 nm steps)
Nguồn đèn: tungsten (visible range) , deuterium (UV range)
Độ rộng phổ: 2 nm
Điều kiện bảo quản: -25 - 60 °C max. 80% độ ẩm tương đối không điểm sương
Ánh sáng lạc: KI-solution at 220 nm < 3.3 Abs
Chương trình người sử dụng thiết lập: 200
Bảo hành: 1 năm
Mã sản phẩm #: LPV441.99.00002
Đặc tính:
 DR6000™ là máy quang phổ cao cấp nhất dành cho phòng thí nghiệm của Hach hiện nay trên thị trường. Máy có chức năng quét bước sóng tốc độ cao trong dải phổ tia cực tím và ánh sáng thấy được, có 250 chương trình được  lập sẵn với những phương pháp phân tích thông dụng nhất trong lĩnh vực phân tích chất lượng nước. Với các phụ kiện tùy chọn cho phép thực hiện các thử nghiệm thể tích lớn như dụng cụ luân chuyển mẫu (carousel), gia tăng độ chuẩn xác với hệ thống phân phối mẫu tự động giúp loại trừ sai số chênh lệch quang học, thiết bị này đảm bảo bạn có thể xử lý các nhu cầu phân tích nước hàng loạt.
Kết hợp công nghệ đã được cấp bằng sáng chế, DR6000 có các thí nghiệm với ống thuốc thử có mã vạch TNTplus™, bạn có thể đạt được độ chuẩn xác nhờ các quy trình phân tích của từng phương pháp được hiển thị hướng dẫn trực tiếp trên màn hình, đồng thời loại bỏ các vấn đề về trầy xước, bám bẩn bên ngoài ống nghiệm nhờ vào phương pháp đọc 10 giá trị lấy trung bình và loại bỏ các giá trị bị sai lệch. Thiết bị cũng tận dụng công nghệ RFID cho phép cập nhật hạn sử dụng của TNTplus tự động và có thể nhận biết các hệ số để tránh sai số có thể xảy ra giữa các lô hàng hóa chất khác nhau.   
Liên kết tất cả các tính năng trong gói phần mềm quản lý chất lượng để lập thời khóa biểu, hồ sơ và diễn dịch kết quả phân tích có được.
Tất cả những gì bạn cần cho thử nghiệm nước, đều được đáp ứng chỉ trong một máy quang phổ
DR 6000 có nhiều phương pháp phân tích lập trình sẵn nhất gồm quét bước sóng tốc độ cao xuyên suốt dải phổ cực tím và khả kiến
Phụ kiện cần thiết phân tích thể tích lớn và độ chuẩn xác cao
Bộ chuyển mẫu Carousel cho phép thực hiện tối đa đến 7 phép đọc liên tiếp. Bộ bơm mẫu tự động, Sipper Module, kiểm soát lượng mẫu đưa vào máy phân tích, tăng độ chính xác và giúp cho các tính chất quang học không đổi.
Đảm bảo chất lượng nâng cao (AQA)
Máy quang phổ DR 6000 có phần mềm QA tích hợp để lập thời khóa biểu, hồ sơ và diễn dịch kết quả phân tích mà bạn cần.
Quy trình được hướng dẫn và loại trừ sai số giá trị đọc
DR 6000, khi được sử dụng với ống thuốc thử TNTplus® cho kết quả chuẩn xác nhờ lấy trung bình 10 giá trị đọc và loại bỏ các giá trị sai lệch do ống bị trầy xước, có vết nứt hoặc bị bám bẩn.
Thông số kĩ thuật
Cuvet tương thích: cell 1 inch chữ nhật và tròn; cell chữ nhật dài 100mm với adapter bổ sung
Bộ ghi dữ liệu: 5000 điểm (result, date, time, sample-ID, user-ID)
Màn hình: TFT 7 WVGA cảm ứng màu
Vỏ máy chống thấm nước: IP20 nếu đóng nắp
Thùng máy đi kèm phụ kiện:
1 x dây cắm nguồn (country specific: EU, CH, UK)
1x Adapter đa năng
1x tấm che bụi
CD ROM có tài liệu hướng dẫn (en, de, it, fr, es), tài liệu các quy trình phân tích, hướng dẫn tham khảo chọn phụ kiện
Sách hướng dẫn cơ bản nhiều ngôn ngữ  (bg, cz, da, en, es, fr, gr, hr, hu, it, nl, pl, pt, ro, ru, sl, sl, sv, tr)
Tần số kết nối: 50 - 60 Hz
Ngôn ngữ sử dụng: en, es, fr, ja, ko, pt, zh
Điều kiện vận hành: 10 - 40 °C, max. 80% độ ẩm tương đối không điểm sương
Độ chuẩn xác quang: 5 mAbs at 0.0-0.5 Abs
Độ tuyến tính quang: 0.5 % - 2 Abs; 1 % at > 2 Abs with neutral glass at 546 nm
Dải đo quang: ± 3Abs
Độ chuẩn xác bước sóng: +/- 1 nm
Dải bước sóng: 190 - 1100
Độ lặp lại bước sóng: < 0.1 nm
Độ phân giải bước sóng: 0.1 nm
Lựa chọn bước sóng: tự động
Khối lượng: 24.25 lbs. (11 kg)
Nguồn điện: 100 - 240 V
Cốc đo tương thích: 10, 20, 30, 50 mm cell chữ nhật
Tốc độ quét: 900 nm/min (in 1 nm steps)
Nguồn đèn: tungsten (visible range) , deuterium (UV range)
Độ rộng phổ: 2 nm
Điều kiện bảo quản: -25 - 60 °C max. 80% độ ẩm tương đối không điểm sương
Ánh sáng lạc: KI-solution at 220 nm < 3.3 Abs
Chương trình người sử dụng thiết lập: 200

Bảo hành: 1 năm
Mã sản phẩm #: LPV441.99.00002
Đặc tính:
 DR6000™ là máy quang phổ cao cấp nhất dành cho phòng thí nghiệm của Hach hiện nay trên thị trường. Máy có chức năng quét bước sóng tốc độ cao trong dải phổ tia cực tím và ánh sáng thấy được, có 250 chương trình được  lập sẵn với những phương pháp phân tích thông dụng nhất trong lĩnh vực phân tích chất lượng nước. Với các phụ kiện tùy chọn cho phép thực hiện các thử nghiệm thể tích lớn như dụng cụ luân chuyển mẫu (carousel), gia tăng độ chuẩn xác với hệ thống phân phối mẫu tự động giúp loại trừ sai số chênh lệch quang học, thiết bị này đảm bảo bạn có thể xử lý các nhu cầu phân tích nước hàng loạt.
Kết hợp công nghệ đã được cấp bằng sáng chế, DR6000 có các thí nghiệm với ống thuốc thử có mã vạch TNTplus™, bạn có thể đạt được độ chuẩn xác nhờ các quy trình phân tích của từng phương pháp được hiển thị hướng dẫn trực tiếp trên màn hình, đồng thời loại bỏ các vấn đề về trầy xước, bám bẩn bên ngoài ống nghiệm nhờ vào phương pháp đọc 10 giá trị lấy trung bình và loại bỏ các giá trị bị sai lệch. Thiết bị cũng tận dụng công nghệ RFID cho phép cập nhật hạn sử dụng của TNTplus tự động và có thể nhận biết các hệ số để tránh sai số có thể xảy ra giữa các lô hàng hóa chất khác nhau.   
Liên kết tất cả các tính năng trong gói phần mềm quản lý chất lượng để lập thời khóa biểu, hồ sơ và diễn dịch kết quả phân tích có được.
Tất cả những gì bạn cần cho thử nghiệm nước, đều được đáp ứng chỉ trong một máy quang phổ
DR 6000 có nhiều phương pháp phân tích lập trình sẵn nhất gồm quét bước sóng tốc độ cao xuyên suốt dải phổ cực tím và khả kiến
Phụ kiện cần thiết phân tích thể tích lớn và độ chuẩn xác cao
Bộ chuyển mẫu Carousel cho phép thực hiện tối đa đến 7 phép đọc liên tiếp. Bộ bơm mẫu tự động, Sipper Module, kiểm soát lượng mẫu đưa vào máy phân tích, tăng độ chính xác và giúp cho các tính chất quang học không đổi.
Đảm bảo chất lượng nâng cao (AQA)
Máy quang phổ DR 6000 có phần mềm QA tích hợp để lập thời khóa biểu, hồ sơ và diễn dịch kết quả phân tích mà bạn cần.
Quy trình được hướng dẫn và loại trừ sai số giá trị đọc
DR 6000, khi được sử dụng với ống thuốc thử TNTplus® cho kết quả chuẩn xác nhờ lấy trung bình 10 giá trị đọc và loại bỏ các giá trị sai lệch do ống bị trầy xước, có vết nứt hoặc bị bám bẩn.
Thông số kĩ thuật
Cuvet tương thích: cell 1 inch chữ nhật và tròn; cell chữ nhật dài 100mm với adapter bổ sung
Bộ ghi dữ liệu: 5000 điểm (result, date, time, sample-ID, user-ID)
Màn hình: TFT 7 WVGA cảm ứng màu
Vỏ máy chống thấm nước: IP20 nếu đóng nắp
Thùng máy đi kèm phụ kiện:
1 x dây cắm nguồn (country specific: EU, CH, UK)
1x Adapter đa năng
1x tấm che bụi
CD ROM có tài liệu hướng dẫn (en, de, it, fr, es), tài liệu các quy trình phân tích, hướng dẫn tham khảo chọn phụ kiện
Sách hướng dẫn cơ bản nhiều ngôn ngữ  (bg, cz, da, en, es, fr, gr, hr, hu, it, nl, pl, pt, ro, ru, sl, sl, sv, tr)
Tần số kết nối: 50 - 60 Hz
Ngôn ngữ sử dụng: en, es, fr, ja, ko, pt, zh
Điều kiện vận hành: 10 - 40 °C, max. 80% độ ẩm tương đối không điểm sương
Độ chuẩn xác quang: 5 mAbs at 0.0-0.5 Abs
Độ tuyến tính quang: 0.5 % - 2 Abs; 1 % at > 2 Abs with neutral glass at 546 nm
Dải đo quang: ± 3Abs
Độ chuẩn xác bước sóng: +/- 1 nm
Dải bước sóng: 190 - 1100
Độ lặp lại bước sóng: < 0.1 nm
Độ phân giải bước sóng: 0.1 nm
Lựa chọn bước sóng: tự động
Khối lượng: 24.25 lbs. (11 kg)
Nguồn điện: 100 - 240 V
Cốc đo tương thích: 10, 20, 30, 50 mm cell chữ nhật
Tốc độ quét: 900 nm/min (in 1 nm steps)
Nguồn đèn: tungsten (visible range) , deuterium (UV range)
Độ rộng phổ: 2 nm
Điều kiện bảo quản: -25 - 60 °C max. 80% độ ẩm tương đối không điểm sương
Ánh sáng lạc: KI-solution at 220 nm < 3.3 Abs
Chương trình người sử dụng thiết lập: 200
Bảo hành: 1 năm
Mã sản phẩm #: LPV441.99.00002
Đặc tính:
 DR6000™ là máy quang phổ cao cấp nhất dành cho phòng thí nghiệm của Hach hiện nay trên thị trường. Máy có chức năng quét bước sóng tốc độ cao trong dải phổ tia cực tím và ánh sáng thấy được, có 250 chương trình được  lập sẵn với những phương pháp phân tích thông dụng nhất trong lĩnh vực phân tích chất lượng nước. Với các phụ kiện tùy chọn cho phép thực hiện các thử nghiệm thể tích lớn như dụng cụ luân chuyển mẫu (carousel), gia tăng độ chuẩn xác với hệ thống phân phối mẫu tự động giúp loại trừ sai số chênh lệch quang học, thiết bị này đảm bảo bạn có thể xử lý các nhu cầu phân tích nước hàng loạt.
Kết hợp công nghệ đã được cấp bằng sáng chế, DR6000 có các thí nghiệm với ống thuốc thử có mã vạch TNTplus™, bạn có thể đạt được độ chuẩn xác nhờ các quy trình phân tích của từng phương pháp được hiển thị hướng dẫn trực tiếp trên màn hình, đồng thời loại bỏ các vấn đề về trầy xước, bám bẩn bên ngoài ống nghiệm nhờ vào phương pháp đọc 10 giá trị lấy trung bình và loại bỏ các giá trị bị sai lệch. Thiết bị cũng tận dụng công nghệ RFID cho phép cập nhật hạn sử dụng của TNTplus tự động và có thể nhận biết các hệ số để tránh sai số có thể xảy ra giữa các lô hàng hóa chất khác nhau.   
Liên kết tất cả các tính năng trong gói phần mềm quản lý chất lượng để lập thời khóa biểu, hồ sơ và diễn dịch kết quả phân tích có được.
Tất cả những gì bạn cần cho thử nghiệm nước, đều được đáp ứng chỉ trong một máy quang phổ
DR 6000 có nhiều phương pháp phân tích lập trình sẵn nhất gồm quét bước sóng tốc độ cao xuyên suốt dải phổ cực tím và khả kiến
Phụ kiện cần thiết phân tích thể tích lớn và độ chuẩn xác cao
Bộ chuyển mẫu Carousel cho phép thực hiện tối đa đến 7 phép đọc liên tiếp. Bộ bơm mẫu tự động, Sipper Module, kiểm soát lượng mẫu đưa vào máy phân tích, tăng độ chính xác và giúp cho các tính chất quang học không đổi.
Đảm bảo chất lượng nâng cao (AQA)
Máy quang phổ DR 6000 có phần mềm QA tích hợp để lập thời khóa biểu, hồ sơ và diễn dịch kết quả phân tích mà bạn cần.
Quy trình được hướng dẫn và loại trừ sai số giá trị đọc
DR 6000, khi được sử dụng với ống thuốc thử TNTplus® cho kết quả chuẩn xác nhờ lấy trung bình 10 giá trị đọc và loại bỏ các giá trị sai lệch do ống bị trầy xước, có vết nứt hoặc bị bám bẩn.
Thông số kĩ thuật
Cuvet tương thích: cell 1 inch chữ nhật và tròn; cell chữ nhật dài 100mm với adapter bổ sung
Bộ ghi dữ liệu: 5000 điểm (result, date, time, sample-ID, user-ID)
Màn hình: TFT 7 WVGA cảm ứng màu
Vỏ máy chống thấm nước: IP20 nếu đóng nắp
Thùng máy đi kèm phụ kiện:
1 x dây cắm nguồn (country specific: EU, CH, UK)
1x Adapter đa năng
1x tấm che bụi
CD ROM có tài liệu hướng dẫn (en, de, it, fr, es), tài liệu các quy trình phân tích, hướng dẫn tham khảo chọn phụ kiện
Sách hướng dẫn cơ bản nhiều ngôn ngữ  (bg, cz, da, en, es, fr, gr, hr, hu, it, nl, pl, pt, ro, ru, sl, sl, sv, tr)
Tần số kết nối: 50 - 60 Hz
Ngôn ngữ sử dụng: en, es, fr, ja, ko, pt, zh
Điều kiện vận hành: 10 - 40 °C, max. 80% độ ẩm tương đối không điểm sương
Độ chuẩn xác quang: 5 mAbs at 0.0-0.5 Abs
Độ tuyến tính quang: 0.5 % - 2 Abs; 1 % at > 2 Abs with neutral glass at 546 nm
Dải đo quang: ± 3Abs
Độ chuẩn xác bước sóng: +/- 1 nm
Dải bước sóng: 190 - 1100
Độ lặp lại bước sóng: < 0.1 nm
Độ phân giải bước sóng: 0.1 nm
Lựa chọn bước sóng: tự động
Khối lượng: 24.25 lbs. (11 kg)
Nguồn điện: 100 - 240 V
Cốc đo tương thích: 10, 20, 30, 50 mm cell chữ nhật
Tốc độ quét: 900 nm/min (in 1 nm steps)
Nguồn đèn: tungsten (visible range) , deuterium (UV range)
Độ rộng phổ: 2 nm
Điều kiện bảo quản: -25 - 60 °C max. 80% độ ẩm tương đối không điểm sương
Ánh sáng lạc: KI-solution at 220 nm < 3.3 Abs
Chương trình người sử dụng thiết lập: 200


Bảo hành: 1 năm
Mã sản phẩm #: LPV441.99.00002
Đặc tính:
 DR6000™ là máy quang phổ cao cấp nhất dành cho phòng thí nghiệm của Hach hiện nay trên thị trường. Máy có chức năng quét bước sóng tốc độ cao trong dải phổ tia cực tím và ánh sáng thấy được, có 250 chương trình được  lập sẵn với những phương pháp phân tích thông dụng nhất trong lĩnh vực phân tích chất lượng nước. Với các phụ kiện tùy chọn cho phép thực hiện các thử nghiệm thể tích lớn như dụng cụ luân chuyển mẫu (carousel), gia tăng độ chuẩn xác với hệ thống phân phối mẫu tự động giúp loại trừ sai số chênh lệch quang học, thiết bị này đảm bảo bạn có thể xử lý các nhu cầu phân tích nước hàng loạt.
Kết hợp công nghệ đã được cấp bằng sáng chế, DR6000 có các thí nghiệm với ống thuốc thử có mã vạch TNTplus™, bạn có thể đạt được độ chuẩn xác nhờ các quy trình phân tích của từng phương pháp được hiển thị hướng dẫn trực tiếp trên màn hình, đồng thời loại bỏ các vấn đề về trầy xước, bám bẩn bên ngoài ống nghiệm nhờ vào phương pháp đọc 10 giá trị lấy trung bình và loại bỏ các giá trị bị sai lệch. Thiết bị cũng tận dụng công nghệ RFID cho phép cập nhật hạn sử dụng của TNTplus tự động và có thể nhận biết các hệ số để tránh sai số có thể xảy ra giữa các lô hàng hóa chất khác nhau.   
Liên kết tất cả các tính năng trong gói phần mềm quản lý chất lượng để lập thời khóa biểu, hồ sơ và diễn dịch kết quả phân tích có được.
Tất cả những gì bạn cần cho thử nghiệm nước, đều được đáp ứng chỉ trong một máy quang phổ
DR 6000 có nhiều phương pháp phân tích lập trình sẵn nhất gồm quét bước sóng tốc độ cao xuyên suốt dải phổ cực tím và khả kiến
Phụ kiện cần thiết phân tích thể tích lớn và độ chuẩn xác cao
Bộ chuyển mẫu Carousel cho phép thực hiện tối đa đến 7 phép đọc liên tiếp. Bộ bơm mẫu tự động, Sipper Module, kiểm soát lượng mẫu đưa vào máy phân tích, tăng độ chính xác và giúp cho các tính chất quang học không đổi.
Đảm bảo chất lượng nâng cao (AQA)
Máy quang phổ DR 6000 có phần mềm QA tích hợp để lập thời khóa biểu, hồ sơ và diễn dịch kết quả phân tích mà bạn cần.
Quy trình được hướng dẫn và loại trừ sai số giá trị đọc
DR 6000, khi được sử dụng với ống thuốc thử TNTplus® cho kết quả chuẩn xác nhờ lấy trung bình 10 giá trị đọc và loại bỏ các giá trị sai lệch do ống bị trầy xước, có vết nứt hoặc bị bám bẩn.
Thông số kĩ thuật
Cuvet tương thích: cell 1 inch chữ nhật và tròn; cell chữ nhật dài 100mm với adapter bổ sung
Bộ ghi dữ liệu: 5000 điểm (result, date, time, sample-ID, user-ID)
Màn hình: TFT 7 WVGA cảm ứng màu
Vỏ máy chống thấm nước: IP20 nếu đóng nắp
Thùng máy đi kèm phụ kiện:
1 x dây cắm nguồn (country specific: EU, CH, UK)
1x Adapter đa năng
1x tấm che bụi
CD ROM có tài liệu hướng dẫn (en, de, it, fr, es), tài liệu các quy trình phân tích, hướng dẫn tham khảo chọn phụ kiện
Sách hướng dẫn cơ bản nhiều ngôn ngữ  (bg, cz, da, en, es, fr, gr, hr, hu, it, nl, pl, pt, ro, ru, sl, sl, sv, tr)
Tần số kết nối: 50 - 60 Hz
Ngôn ngữ sử dụng: en, es, fr, ja, ko, pt, zh
Điều kiện vận hành: 10 - 40 °C, max. 80% độ ẩm tương đối không điểm sương
Độ chuẩn xác quang: 5 mAbs at 0.0-0.5 Abs
Độ tuyến tính quang: 0.5 % - 2 Abs; 1 % at > 2 Abs with neutral glass at 546 nm
Dải đo quang: ± 3Abs
Độ chuẩn xác bước sóng: +/- 1 nm
Dải bước sóng: 190 - 1100
Độ lặp lại bước sóng: < 0.1 nm
Độ phân giải bước sóng: 0.1 nm
Lựa chọn bước sóng: tự động
Khối lượng: 24.25 lbs. (11 kg)
Nguồn điện: 100 - 240 V
Cốc đo tương thích: 10, 20, 30, 50 mm cell chữ nhật
Tốc độ quét: 900 nm/min (in 1 nm steps)
Nguồn đèn: tungsten (visible range) , deuterium (UV range)
Độ rộng phổ: 2 nm
Điều kiện bảo quản: -25 - 60 °C max. 80% độ ẩm tương đối không điểm sương
Ánh sáng lạc: KI-solution at 220 nm < 3.3 Abs
Chương trình người sử dụng thiết lập: 200
Bảo hành: 1 năm
Mã sản phẩm #: LPV441.99.00002
Đặc tính:
 DR6000™ là máy quang phổ cao cấp nhất dành cho phòng thí nghiệm của Hach hiện nay trên thị trường. Máy có chức năng quét bước sóng tốc độ cao trong dải phổ tia cực tím và ánh sáng thấy được, có 250 chương trình được  lập sẵn với những phương pháp phân tích thông dụng nhất trong lĩnh vực phân tích chất lượng nước. Với các phụ kiện tùy chọn cho phép thực hiện các thử nghiệm thể tích lớn như dụng cụ luân chuyển mẫu (carousel), gia tăng độ chuẩn xác với hệ thống phân phối mẫu tự động giúp loại trừ sai số chênh lệch quang học, thiết bị này đảm bảo bạn có thể xử lý các nhu cầu phân tích nước hàng loạt.
Kết hợp công nghệ đã được cấp bằng sáng chế, DR6000 có các thí nghiệm với ống thuốc thử có mã vạch TNTplus™, bạn có thể đạt được độ chuẩn xác nhờ các quy trình phân tích của từng phương pháp được hiển thị hướng dẫn trực tiếp trên màn hình, đồng thời loại bỏ các vấn đề về trầy xước, bám bẩn bên ngoài ống nghiệm nhờ vào phương pháp đọc 10 giá trị lấy trung bình và loại bỏ các giá trị bị sai lệch. Thiết bị cũng tận dụng công nghệ RFID cho phép cập nhật hạn sử dụng của TNTplus tự động và có thể nhận biết các hệ số để tránh sai số có thể xảy ra giữa các lô hàng hóa chất khác nhau.   
Liên kết tất cả các tính năng trong gói phần mềm quản lý chất lượng để lập thời khóa biểu, hồ sơ và diễn dịch kết quả phân tích có được.
Tất cả những gì bạn cần cho thử nghiệm nước, đều được đáp ứng chỉ trong một máy quang phổ
DR 6000 có nhiều phương pháp phân tích lập trình sẵn nhất gồm quét bước sóng tốc độ cao xuyên suốt dải phổ cực tím và khả kiến
Phụ kiện cần thiết phân tích thể tích lớn và độ chuẩn xác cao
Bộ chuyển mẫu Carousel cho phép thực hiện tối đa đến 7 phép đọc liên tiếp. Bộ bơm mẫu tự động, Sipper Module, kiểm soát lượng mẫu đưa vào máy phân tích, tăng độ chính xác và giúp cho các tính chất quang học không đổi.
Đảm bảo chất lượng nâng cao (AQA)
Máy quang phổ DR 6000 có phần mềm QA tích hợp để lập thời khóa biểu, hồ sơ và diễn dịch kết quả phân tích mà bạn cần.
Quy trình được hướng dẫn và loại trừ sai số giá trị đọc
DR 6000, khi được sử dụng với ống thuốc thử TNTplus® cho kết quả chuẩn xác nhờ lấy trung bình 10 giá trị đọc và loại bỏ các giá trị sai lệch do ống bị trầy xước, có vết nứt hoặc bị bám bẩn.
Thông số kĩ thuật
Cuvet tương thích: cell 1 inch chữ nhật và tròn; cell chữ nhật dài 100mm với adapter bổ sung
Bộ ghi dữ liệu: 5000 điểm (result, date, time, sample-ID, user-ID)
Màn hình: TFT 7 WVGA cảm ứng màu
Vỏ máy chống thấm nước: IP20 nếu đóng nắp
Thùng máy đi kèm phụ kiện:
1 x dây cắm nguồn (country specific: EU, CH, UK)
1x Adapter đa năng
1x tấm che bụi
CD ROM có tài liệu hướng dẫn (en, de, it, fr, es), tài liệu các quy trình phân tích, hướng dẫn tham khảo chọn phụ kiện
Sách hướng dẫn cơ bản nhiều ngôn ngữ  (bg, cz, da, en, es, fr, gr, hr, hu, it, nl, pl, pt, ro, ru, sl, sl, sv, tr)
Tần số kết nối: 50 - 60 Hz
Ngôn ngữ sử dụng: en, es, fr, ja, ko, pt, zh
Điều kiện vận hành: 10 - 40 °C, max. 80% độ ẩm tương đối không điểm sương
Độ chuẩn xác quang: 5 mAbs at 0.0-0.5 Abs
Độ tuyến tính quang: 0.5 % - 2 Abs; 1 % at > 2 Abs with neutral glass at 546 nm
Dải đo quang: ± 3Abs
Độ chuẩn xác bước sóng: +/- 1 nm
Dải bước sóng: 190 - 1100
Độ lặp lại bước sóng: < 0.1 nm
Độ phân giải bước sóng: 0.1 nm
Lựa chọn bước sóng: tự động
Khối lượng: 24.25 lbs. (11 kg)
Nguồn điện: 100 - 240 V
Cốc đo tương thích: 10, 20, 30, 50 mm cell chữ nhật
Tốc độ quét: 900 nm/min (in 1 nm steps)
Nguồn đèn: tungsten (visible range) , deuterium (UV range)
Độ rộng phổ: 2 nm
Điều kiện bảo quản: -25 - 60 °C max. 80% độ ẩm tương đối không điểm sương
Ánh sáng lạc: KI-solution at 220 nm < 3.3 Abs
Chương trình người sử dụng thiết lập: 200

Bảo hành: 1 năm
Mã sản phẩm #: LPV441.99.00002
Đặc tính:
 DR6000™ là máy quang phổ cao cấp nhất dành cho phòng thí nghiệm của Hach hiện nay trên thị trường. Máy có chức năng quét bước sóng tốc độ cao trong dải phổ tia cực tím và ánh sáng thấy được, có 250 chương trình được  lập sẵn với những phương pháp phân tích thông dụng nhất trong lĩnh vực phân tích chất lượng nước. Với các phụ kiện tùy chọn cho phép thực hiện các thử nghiệm thể tích lớn như dụng cụ luân chuyển mẫu (carousel), gia tăng độ chuẩn xác với hệ thống phân phối mẫu tự động giúp loại trừ sai số chênh lệch quang học, thiết bị này đảm bảo bạn có thể xử lý các nhu cầu phân tích nước hàng loạt.
Kết hợp công nghệ đã được cấp bằng sáng chế, DR6000 có các thí nghiệm với ống thuốc thử có mã vạch TNTplus™, bạn có thể đạt được độ chuẩn xác nhờ các quy trình phân tích của từng phương pháp được hiển thị hướng dẫn trực tiếp trên màn hình, đồng thời loại bỏ các vấn đề về trầy xước, bám bẩn bên ngoài ống nghiệm nhờ vào phương pháp đọc 10 giá trị lấy trung bình và loại bỏ các giá trị bị sai lệch. Thiết bị cũng tận dụng công nghệ RFID cho phép cập nhật hạn sử dụng của TNTplus tự động và có thể nhận biết các hệ số để tránh sai số có thể xảy ra giữa các lô hàng hóa chất khác nhau.   
Liên kết tất cả các tính năng trong gói phần mềm quản lý chất lượng để lập thời khóa biểu, hồ sơ và diễn dịch kết quả phân tích có được.
Tất cả những gì bạn cần cho thử nghiệm nước, đều được đáp ứng chỉ trong một máy quang phổ
DR 6000 có nhiều phương pháp phân tích lập trình sẵn nhất gồm quét bước sóng tốc độ cao xuyên suốt dải phổ cực tím và khả kiến
Phụ kiện cần thiết phân tích thể tích lớn và độ chuẩn xác cao
Bộ chuyển mẫu Carousel cho phép thực hiện tối đa đến 7 phép đọc liên tiếp. Bộ bơm mẫu tự động, Sipper Module, kiểm soát lượng mẫu đưa vào máy phân tích, tăng độ chính xác và giúp cho các tính chất quang học không đổi.
Đảm bảo chất lượng nâng cao (AQA)
Máy quang phổ DR 6000 có phần mềm QA tích hợp để lập thời khóa biểu, hồ sơ và diễn dịch kết quả phân tích mà bạn cần.
Quy trình được hướng dẫn và loại trừ sai số giá trị đọc
DR 6000, khi được sử dụng với ống thuốc thử TNTplus® cho kết quả chuẩn xác nhờ lấy trung bình 10 giá trị đọc và loại bỏ các giá trị sai lệch do ống bị trầy xước, có vết nứt hoặc bị bám bẩn.
Thông số kĩ thuật
Cuvet tương thích: cell 1 inch chữ nhật và tròn; cell chữ nhật dài 100mm với adapter bổ sung
Bộ ghi dữ liệu: 5000 điểm (result, date, time, sample-ID, user-ID)
Màn hình: TFT 7 WVGA cảm ứng màu
Vỏ máy chống thấm nước: IP20 nếu đóng nắp
Thùng máy đi kèm phụ kiện:
1 x dây cắm nguồn (country specific: EU, CH, UK)
1x Adapter đa năng
1x tấm che bụi
CD ROM có tài liệu hướng dẫn (en, de, it, fr, es), tài liệu các quy trình phân tích, hướng dẫn tham khảo chọn phụ kiện
Sách hướng dẫn cơ bản nhiều ngôn ngữ  (bg, cz, da, en, es, fr, gr, hr, hu, it, nl, pl, pt, ro, ru, sl, sl, sv, tr)
Tần số kết nối: 50 - 60 Hz
Ngôn ngữ sử dụng: en, es, fr, ja, ko, pt, zh
Điều kiện vận hành: 10 - 40 °C, max. 80% độ ẩm tương đối không điểm sương
Độ chuẩn xác quang: 5 mAbs at 0.0-0.5 Abs
Độ tuyến tính quang: 0.5 % - 2 Abs; 1 % at > 2 Abs with neutral glass at 546 nm
Dải đo quang: ± 3Abs
Độ chuẩn xác bước sóng: +/- 1 nm
Dải bước sóng: 190 - 1100
Độ lặp lại bước sóng: < 0.1 nm
Độ phân giải bước sóng: 0.1 nm
Lựa chọn bước sóng: tự động
Khối lượng: 24.25 lbs. (11 kg)
Nguồn điện: 100 - 240 V
Cốc đo tương thích: 10, 20, 30, 50 mm cell chữ nhật
Tốc độ quét: 900 nm/min (in 1 nm steps)
Nguồn đèn: tungsten (visible range) , deuterium (UV range)
Độ rộng phổ: 2 nm
Điều kiện bảo quản: -25 - 60 °C max. 80% độ ẩm tương đối không điểm sương
Ánh sáng lạc: KI-solution at 220 nm < 3.3 Abs
Chương trình người sử dụng thiết lập: 200
Bảo hành: 1 năm
Mã sản phẩm #: LPV441.99.00002
Đặc tính:
 DR6000™ là máy quang phổ cao cấp nhất dành cho phòng thí nghiệm của Hach hiện nay trên thị trường. Máy có chức năng quét bước sóng tốc độ cao trong dải phổ tia cực tím và ánh sáng thấy được, có 250 chương trình được  lập sẵn với những phương pháp phân tích thông dụng nhất trong lĩnh vực phân tích chất lượng nước. Với các phụ kiện tùy chọn cho phép thực hiện các thử nghiệm thể tích lớn như dụng cụ luân chuyển mẫu (carousel), gia tăng độ chuẩn xác với hệ thống phân phối mẫu tự động giúp loại trừ sai số chênh lệch quang học, thiết bị này đảm bảo bạn có thể xử lý các nhu cầu phân tích nước hàng loạt.
Kết hợp công nghệ đã được cấp bằng sáng chế, DR6000 có các thí nghiệm với ống thuốc thử có mã vạch TNTplus™, bạn có thể đạt được độ chuẩn xác nhờ các quy trình phân tích của từng phương pháp được hiển thị hướng dẫn trực tiếp trên màn hình, đồng thời loại bỏ các vấn đề về trầy xước, bám bẩn bên ngoài ống nghiệm nhờ vào phương pháp đọc 10 giá trị lấy trung bình và loại bỏ các giá trị bị sai lệch. Thiết bị cũng tận dụng công nghệ RFID cho phép cập nhật hạn sử dụng của TNTplus tự động và có thể nhận biết các hệ số để tránh sai số có thể xảy ra giữa các lô hàng hóa chất khác nhau.   
Liên kết tất cả các tính năng trong gói phần mềm quản lý chất lượng để lập thời khóa biểu, hồ sơ và diễn dịch kết quả phân tích có được.
Tất cả những gì bạn cần cho thử nghiệm nước, đều được đáp ứng chỉ trong một máy quang phổ
DR 6000 có nhiều phương pháp phân tích lập trình sẵn nhất gồm quét bước sóng tốc độ cao xuyên suốt dải phổ cực tím và khả kiến
Phụ kiện cần thiết phân tích thể tích lớn và độ chuẩn xác cao
Bộ chuyển mẫu Carousel cho phép thực hiện tối đa đến 7 phép đọc liên tiếp. Bộ bơm mẫu tự động, Sipper Module, kiểm soát lượng mẫu đưa vào máy phân tích, tăng độ chính xác và giúp cho các tính chất quang học không đổi.
Đảm bảo chất lượng nâng cao (AQA)
Máy quang phổ DR 6000 có phần mềm QA tích hợp để lập thời khóa biểu, hồ sơ và diễn dịch kết quả phân tích mà bạn cần.
Quy trình được hướng dẫn và loại trừ sai số giá trị đọc
DR 6000, khi được sử dụng với ống thuốc thử TNTplus® cho kết quả chuẩn xác nhờ lấy trung bình 10 giá trị đọc và loại bỏ các giá trị sai lệch do ống bị trầy xước, có vết nứt hoặc bị bám bẩn.
Thông số kĩ thuật
Cuvet tương thích: cell 1 inch chữ nhật và tròn; cell chữ nhật dài 100mm với adapter bổ sung
Bộ ghi dữ liệu: 5000 điểm (result, date, time, sample-ID, user-ID)
Màn hình: TFT 7 WVGA cảm ứng màu
Vỏ máy chống thấm nước: IP20 nếu đóng nắp
Thùng máy đi kèm phụ kiện:
1 x dây cắm nguồn (country specific: EU, CH, UK)
1x Adapter đa năng
1x tấm che bụi
CD ROM có tài liệu hướng dẫn (en, de, it, fr, es), tài liệu các quy trình phân tích, hướng dẫn tham khảo chọn phụ kiện
Sách hướng dẫn cơ bản nhiều ngôn ngữ  (bg, cz, da, en, es, fr, gr, hr, hu, it, nl, pl, pt, ro, ru, sl, sl, sv, tr)
Tần số kết nối: 50 - 60 Hz
Ngôn ngữ sử dụng: en, es, fr, ja, ko, pt, zh
Điều kiện vận hành: 10 - 40 °C, max. 80% độ ẩm tương đối không điểm sương
Độ chuẩn xác quang: 5 mAbs at 0.0-0.5 Abs
Độ tuyến tính quang: 0.5 % - 2 Abs; 1 % at > 2 Abs with neutral glass at 546 nm
Dải đo quang: ± 3Abs
Độ chuẩn xác bước sóng: +/- 1 nm
Dải bước sóng: 190 - 1100
Độ lặp lại bước sóng: < 0.1 nm
Độ phân giải bước sóng: 0.1 nm
Lựa chọn bước sóng: tự động
Khối lượng: 24.25 lbs. (11 kg)
Nguồn điện: 100 - 240 V
Cốc đo tương thích: 10, 20, 30, 50 mm cell chữ nhật
Tốc độ quét: 900 nm/min (in 1 nm steps)
Nguồn đèn: tungsten (visible range) , deuterium (UV range)
Độ rộng phổ: 2 nm
Điều kiện bảo quản: -25 - 60 °C max. 80% độ ẩm tương đối không điểm sương
Ánh sáng lạc: KI-solution at 220 nm < 3.3 Abs
Chương trình người sử dụng thiết lập: 200



Bảo hành: 1 năm
Read More

Kẽm Oxit, ZnO, Pb

19:54
Kẽm oxit, ZnO
Đặc điểm:        Khả năng chống tia cực tím cao
                           Xúc tiến lưu hóa cao su tốt
                           Khả năng phân tán màu tốt

Tính chất ly hóa:

                           Dạng vật lý:  Bột màu trắng mịn
                           Hàm lượng ZnO:  99% Min
                           Hàm lượng Pb:  0.2% Max
                           Hàm lượng Cd:  0.035% Max
                           Hàm lượng Fe:  0.001% Max

Ứng dụng:

Xúc tiến lưu hóa cao su
Màu trắng cho sơn
Chất xúc tác, chất khử lưu huỳnh trong ngành hóa chất
Các ứng dụng khác trong ngành vật liệu xây dựng, điện tử, ngành sản phẩm kính, mỹ phẩm
Kẽm oxit, ZnO
Đặc điểm:        Khả năng chống tia cực tím cao
                           Xúc tiến lưu hóa cao su tốt
                           Khả năng phân tán màu tốt

Tính chất ly hóa:

                           Dạng vật lý:  Bột màu trắng mịn
                           Hàm lượng ZnO:  99% Min
                           Hàm lượng Pb:  0.2% Max
                           Hàm lượng Cd:  0.035% Max
                           Hàm lượng Fe:  0.001% Max

Ứng dụng:

Xúc tiến lưu hóa cao su
Màu trắng cho sơn
Chất xúc tác, chất khử lưu huỳnh trong ngành hóa chất
Các ứng dụng khác trong ngành vật liệu xây dựng, điện tử, ngành sản phẩm kính, mỹ phẩm
Read More

Magie Clorua, MgCl2

19:41
Magie clorua, MgCl2
Magie Clorua ( MgCl2 ) là  sản phẩm phụ thu được của việc chiết tách từ muối Kali. Thực tế tồn tại cả dạng khối trong mờ khan, lẫn dạng ống, viên nén hoặc lăng trụ. Dạng ngậm nước là tinh thể hình kim không màu. Rất dễ hòa tan trong nước. Được sử dụng trong sản xuất xi măng cứng, phủ lên nền nhà thành một mảnh, trong sản xuất bông hoặc các loại vải quần áo khác, như một chất để khử trùng, hoặc sát khuẩn trong y học hoặc trong sản xuất gỗ chống cháy
MgCl2 : 98%
Đóng gói: 25kg/bao.
Liên hệ: 
Hóa chất xử lý
Nguyễn Thành Công
ĐT: 0906 215 033
Email: hoachatxuly@gmail.com
http://ub.com.vn/threads/142527-ban-magie-clorua-MgCl2-muoi-clorua.html
http://www.chodansinh.net/view-130148/magie-clorua-ban-mgcl2-koh--/
Magie clorua, MgCl2
Magie Clorua ( MgCl2 ) là  sản phẩm phụ thu được của việc chiết tách từ muối Kali. Thực tế tồn tại cả dạng khối trong mờ khan, lẫn dạng ống, viên nén hoặc lăng trụ. Dạng ngậm nước là tinh thể hình kim không màu. Rất dễ hòa tan trong nước. Được sử dụng trong sản xuất xi măng cứng, phủ lên nền nhà thành một mảnh, trong sản xuất bông hoặc các loại vải quần áo khác, như một chất để khử trùng, hoặc sát khuẩn trong y học hoặc trong sản xuất gỗ chống cháy
MgCl2 : 98%
Đóng gói: 25kg/bao.
Liên hệ: 
Hóa chất xử lý
Nguyễn Thành Công
ĐT: 0906 215 033
Email: hoachatxuly@gmail.com
http://ub.com.vn/threads/142527-ban-magie-clorua-MgCl2-muoi-clorua.html
http://www.chodansinh.net/view-130148/magie-clorua-ban-mgcl2-koh--/
Read More

Hệ thống lọc bằng than hoạt tính

00:59
Bể lọc nước làm bằng than hoạt tính là dạng bể lọc nước đơn giản mà bất cứ gia đình nào cũng có thể tự làm được với các nguyên liệu có thể mua ở bất cứ cửa hàng nào và chi phí bỏ ra chỉ từ vài trăm ngàn đồng.

Hiện nay, thiếu nước sinh hoạt đang là một vấn đề ngày càng trở nên nghiêm trọng với người dân trên nhiều quốc gia trên thế giới trong đó có Việt Nam. Ở nhiều nơi, người dân không còn cách nào khác mà đành phải sử dụng cả nước ao hồ, sông suối và nước nhiễm bẩn về dùng mặc dù biết nó không tốt cho sức khỏe.
Nhằm góp phần nâng cao sức khỏe cộng đồng, phòng chống bệnh tật, VPS technologies xin hướng dẫn kỹ thuật xây dựng bể lọc nước đơn giản với nguyên liệu chính là Than hoạt tính.

Đây là dạng bể lọc nước đơn giản mà bất cứ gia đình nào cũng có thể tự làm được với các nguyên liệu có thể mua ở bất cứ cửa hàng nào và chi phí bỏ ra chỉ từ vài trăm ngàn đồng.

Cấu trúc bể lọc nước làm bằng than hoạt tính được thể hiện chi tiết tại hình dưới:

Tùy theo điều kiện ở từng gia đình mà xây dựng bể lớn, nhỏ khác nhau. Điều quan trọng là bạn chỉ cần lắp đặt đúng theo sơ đồ chỉ dẫn là bạn đã có được một nguồn nước sinh hoạt trong lành và đảm bảo là nước tinh khiết.
Từ nguồn nước muốn lọc, bạn cho nước đi qua vòi sen để tạo mưa (hạt nhỏ – khỏi làm sói mòn lớp cát trên cùng). Qua lớp cát trên cùng, nước đã được lọc sơ các loại bụi bẩn, sinh vật, phèn. Nước sẽ thấm qua lớp than hoạt tính. Lớp than hoạt tính này có tác dụng hấp phụ các chất độc hại, các loại vi sinh vật nguy hiểm và trung hòa các khoáng chất khó hoàn tan trong nước. Qua lớp than hoạt tính, nước tiếp tục thấm qua lớp cát lớn, lớp sỏi nhỏ và lớp sỏi lớn nhất để đi ra bể chứa nước sạch.
Theo kinh nghiệm của chúng tôi, các bạn nên sử dụng ống nước bằng nhựa, có khoan lỗ đường kính khoảng 5 li (0,5 cm) dọc thân ống, còn đầu ống phía trong được bịt lại. Như vậy, nước sẽ thấm qua các lỗ nhỏ rải đều trên ống chứ không chảy trực tiếp vào đầu ống. Điều này sẽ tránh ống bị nghẹt và lượng nước vào ống đều hơn.
Ngoài ra, một điều các bạn cần chú ý là tất cả vật liệu cho vào bể nước (ngoại trừ than hoạt tính) như cát, sỏi,… đều nên được rửa sạch trước.
Tùy theo điều kiện thực tế và tình trạng nguồn nước, cứ 3-6 tháng, các bạn phải lọc bỏ lớp phèn đóng trên bề mặt lớp cát trên cùng bằng cách: khuấy đều lớp nước mặt (để nước khoảng 2-3 cm), rồi mở van xả phèn phía trên. tất cả lớp phèn đọng sẽ bị trôi ra ngoài. làm lại một hai lần để nước sạch hoàn toàn. Ngoài ra, nếu tình trạng nước nhiễm bẩn, nhiễm phèn quá nặng, các bạn nên thay lớp cát trên cùng sau vài tháng sử dụng. Lưu ý: khi thay cát, nhớ nạo từ từ, đừng để ảnh hướng đến lớp than hoạt tính phía dưới (vì nó còn được sử dụng lâu dài). Sau 9 tháng đến 1 năm, bạn nên thay toàn bộ cát và than hoạt tính.
Bể lọc nước làm bằng than hoạt tính là dạng bể lọc nước đơn giản mà bất cứ gia đình nào cũng có thể tự làm được với các nguyên liệu có thể mua ở bất cứ cửa hàng nào và chi phí bỏ ra chỉ từ vài trăm ngàn đồng.

Hiện nay, thiếu nước sinh hoạt đang là một vấn đề ngày càng trở nên nghiêm trọng với người dân trên nhiều quốc gia trên thế giới trong đó có Việt Nam. Ở nhiều nơi, người dân không còn cách nào khác mà đành phải sử dụng cả nước ao hồ, sông suối và nước nhiễm bẩn về dùng mặc dù biết nó không tốt cho sức khỏe.
Nhằm góp phần nâng cao sức khỏe cộng đồng, phòng chống bệnh tật, VPS technologies xin hướng dẫn kỹ thuật xây dựng bể lọc nước đơn giản với nguyên liệu chính là Than hoạt tính.

Đây là dạng bể lọc nước đơn giản mà bất cứ gia đình nào cũng có thể tự làm được với các nguyên liệu có thể mua ở bất cứ cửa hàng nào và chi phí bỏ ra chỉ từ vài trăm ngàn đồng.

Cấu trúc bể lọc nước làm bằng than hoạt tính được thể hiện chi tiết tại hình dưới:

Tùy theo điều kiện ở từng gia đình mà xây dựng bể lớn, nhỏ khác nhau. Điều quan trọng là bạn chỉ cần lắp đặt đúng theo sơ đồ chỉ dẫn là bạn đã có được một nguồn nước sinh hoạt trong lành và đảm bảo là nước tinh khiết.
Từ nguồn nước muốn lọc, bạn cho nước đi qua vòi sen để tạo mưa (hạt nhỏ – khỏi làm sói mòn lớp cát trên cùng). Qua lớp cát trên cùng, nước đã được lọc sơ các loại bụi bẩn, sinh vật, phèn. Nước sẽ thấm qua lớp than hoạt tính. Lớp than hoạt tính này có tác dụng hấp phụ các chất độc hại, các loại vi sinh vật nguy hiểm và trung hòa các khoáng chất khó hoàn tan trong nước. Qua lớp than hoạt tính, nước tiếp tục thấm qua lớp cát lớn, lớp sỏi nhỏ và lớp sỏi lớn nhất để đi ra bể chứa nước sạch.
Theo kinh nghiệm của chúng tôi, các bạn nên sử dụng ống nước bằng nhựa, có khoan lỗ đường kính khoảng 5 li (0,5 cm) dọc thân ống, còn đầu ống phía trong được bịt lại. Như vậy, nước sẽ thấm qua các lỗ nhỏ rải đều trên ống chứ không chảy trực tiếp vào đầu ống. Điều này sẽ tránh ống bị nghẹt và lượng nước vào ống đều hơn.
Ngoài ra, một điều các bạn cần chú ý là tất cả vật liệu cho vào bể nước (ngoại trừ than hoạt tính) như cát, sỏi,… đều nên được rửa sạch trước.

Tùy theo điều kiện thực tế và tình trạng nguồn nước, cứ 3-6 tháng, các bạn phải lọc bỏ lớp phèn đóng trên bề mặt lớp cát trên cùng bằng cách: khuấy đều lớp nước mặt (để nước khoảng 2-3 cm), rồi mở van xả phèn phía trên. tất cả lớp phèn đọng sẽ bị trôi ra ngoài. làm lại một hai lần để nước sạch hoàn toàn. Ngoài ra, nếu tình trạng nước nhiễm bẩn, nhiễm phèn quá nặng, các bạn nên thay lớp cát trên cùng sau vài tháng sử dụng. Lưu ý: khi thay cát, nhớ nạo từ từ, đừng để ảnh hướng đến lớp than hoạt tính phía dưới (vì nó còn được sử dụng lâu dài). Sau 9 tháng đến 1 năm, bạn nên thay toàn bộ cát và than hoạt tính.
Read More

Post Top Ad