cotterngoe255584
00:24
CÁC MUỐI PHỐT PHAT
Stt
|
SẢN
PHẨM
|
TÊN CHỈ
TIÊU
|
MỨC CHỈ
TIÊU
|
1
|
Mono Amon
Photphat
Công thức hóa
học : (NH4)H2PO4
Được sản xuất
từ axit phốtphoric kỹ thuật và dung dịch Amôniac .
Công
dụng: dùng
lên men vi sinh trong sản xuất bột ngọt, men bánh mì ; dùng làm phân bón vi
lượng, …
|
Ngoại
quan
(NH4)H2PO4
P2O5
NH4
pH dung dịch
5%
|
Tinh thể màu
trắng
Min 98
%
Min 61
%
Min 16
%
4 ¸ 5
|
2
|
Mono Kali
Photphat
Công thức hóa
học : KH2PO4
Được sản xuất
từ axit phốtphoric kỹ thuật và Kali Cacbonat .
Công
dụng: dùng
lên men vi sinh trong sản xuất bột ngọt, men bánh mì ; dùng làm phân bón vi
lượng, …
|
Ngoại
quan
KH2PO4
Fe
Cặn không
tan
|
Tinh thể màu
trắng
Min 98
%
Max 0,01
%
Max 0,2
%
|
3
|
Natri
photphat
Công thức hóa
học
: Na3PO4.12H2O
Được sản xuất
từ Natri hydroxit và Axit photphoric kỹ thuật.
Công
dụng : dùng để sản
xuất phân bón vi lượng, cây cảnh, cây trồng.
|
Ngoại
quan
Na3PO4.12H2O
P2O5
pH dung dịch
5%
|
Tinh thể màu
trắng
Min 98
%
Min 18
%
11 ¸ 12
|
CÁC MUỐI PHỐT PHAT
Stt
|
SẢN
PHẨM
|
TÊN CHỈ
TIÊU
|
MỨC CHỈ
TIÊU
|
1
|
Mono Amon
Photphat
Công thức hóa
học : (NH4)H2PO4
Được sản xuất
từ axit phốtphoric kỹ thuật và dung dịch Amôniac .
Công
dụng: dùng
lên men vi sinh trong sản xuất bột ngọt, men bánh mì ; dùng làm phân bón vi
lượng, …
|
Ngoại
quan
(NH4)H2PO4
P2O5
NH4
pH dung dịch
5%
|
Tinh thể màu
trắng
Min 98
%
Min 61
%
Min 16
%
4 ¸ 5
|
2
|
Mono Kali
Photphat
Công thức hóa
học : KH2PO4
Được sản xuất
từ axit phốtphoric kỹ thuật và Kali Cacbonat .
Công
dụng: dùng
lên men vi sinh trong sản xuất bột ngọt, men bánh mì ; dùng làm phân bón vi
lượng, …
|
Ngoại
quan
KH2PO4
Fe
Cặn không
tan
|
Tinh thể màu
trắng
Min 98
%
Max 0,01
%
Max 0,2
%
|
3
|
Natri
photphat
Công thức hóa
học
: Na3PO4.12H2O
Được sản xuất
từ Natri hydroxit và Axit photphoric kỹ thuật.
Công
dụng : dùng để sản
xuất phân bón vi lượng, cây cảnh, cây trồng.
|
Ngoại
quan
Na3PO4.12H2O
P2O5
pH dung dịch
5%
|
Tinh thể màu
trắng
Min 98
%
Min 18
%
11 ¸ 12
|