cotterngoe255584
02:54
Mã sản phẩm #: LPV441.99.00002
Đặc tính:
DR6000™ là máy quang phổ cao cấp nhất dành cho phòng thí nghiệm của Hach hiện nay trên thị trường. Máy có chức năng quét bước sóng tốc độ cao trong dải phổ tia cực tím và ánh sáng thấy được, có 250 chương trình được lập sẵn với những phương pháp phân tích thông dụng nhất trong lĩnh vực phân tích chất lượng nước. Với các phụ kiện tùy chọn cho phép thực hiện các thử nghiệm thể tích lớn như dụng cụ luân chuyển mẫu (carousel), gia tăng độ chuẩn xác với hệ thống phân phối mẫu tự động giúp loại trừ sai số chênh lệch quang học, thiết bị này đảm bảo bạn có thể xử lý các nhu cầu phân tích nước hàng loạt.
Mã sản phẩm #: LPV441.99.00002
Đặc tính:
DR6000™ là máy quang phổ cao cấp nhất dành cho phòng thí nghiệm của Hach hiện nay trên thị trường. Máy có chức năng quét bước sóng tốc độ cao trong dải phổ tia cực tím và ánh sáng thấy được, có 250 chương trình được lập sẵn với những phương pháp phân tích thông dụng nhất trong lĩnh vực phân tích chất lượng nước. Với các phụ kiện tùy chọn cho phép thực hiện các thử nghiệm thể tích lớn như dụng cụ luân chuyển mẫu (carousel), gia tăng độ chuẩn xác với hệ thống phân phối mẫu tự động giúp loại trừ sai số chênh lệch quang học, thiết bị này đảm bảo bạn có thể xử lý các nhu cầu phân tích nước hàng loạt.
Bảo hành: 1 năm
Mã sản phẩm #: LPV441.99.00002
Đặc tính:
DR6000™ là máy quang phổ cao cấp nhất dành cho phòng thí nghiệm của Hach hiện nay trên thị trường. Máy có chức năng quét bước sóng tốc độ cao trong dải phổ tia cực tím và ánh sáng thấy được, có 250 chương trình được lập sẵn với những phương pháp phân tích thông dụng nhất trong lĩnh vực phân tích chất lượng nước. Với các phụ kiện tùy chọn cho phép thực hiện các thử nghiệm thể tích lớn như dụng cụ luân chuyển mẫu (carousel), gia tăng độ chuẩn xác với hệ thống phân phối mẫu tự động giúp loại trừ sai số chênh lệch quang học, thiết bị này đảm bảo bạn có thể xử lý các nhu cầu phân tích nước hàng loạt.
Mã sản phẩm #: LPV441.99.00002
Đặc tính:
DR6000™ là máy quang phổ cao cấp nhất dành cho phòng thí nghiệm của Hach hiện nay trên thị trường. Máy có chức năng quét bước sóng tốc độ cao trong dải phổ tia cực tím và ánh sáng thấy được, có 250 chương trình được lập sẵn với những phương pháp phân tích thông dụng nhất trong lĩnh vực phân tích chất lượng nước. Với các phụ kiện tùy chọn cho phép thực hiện các thử nghiệm thể tích lớn như dụng cụ luân chuyển mẫu (carousel), gia tăng độ chuẩn xác với hệ thống phân phối mẫu tự động giúp loại trừ sai số chênh lệch quang học, thiết bị này đảm bảo bạn có thể xử lý các nhu cầu phân tích nước hàng loạt.
Bảo hành: 1 năm
Mã sản phẩm #: LPV441.99.00002
Đặc tính:
DR6000™ là máy quang phổ cao cấp nhất dành cho phòng thí nghiệm của Hach hiện nay trên thị trường. Máy có chức năng quét bước sóng tốc độ cao trong dải phổ tia cực tím và ánh sáng thấy được, có 250 chương trình được lập sẵn với những phương pháp phân tích thông dụng nhất trong lĩnh vực phân tích chất lượng nước. Với các phụ kiện tùy chọn cho phép thực hiện các thử nghiệm thể tích lớn như dụng cụ luân chuyển mẫu (carousel), gia tăng độ chuẩn xác với hệ thống phân phối mẫu tự động giúp loại trừ sai số chênh lệch quang học, thiết bị này đảm bảo bạn có thể xử lý các nhu cầu phân tích nước hàng loạt.
Mã sản phẩm #: LPV441.99.00002
Đặc tính:
DR6000™ là máy quang phổ cao cấp nhất dành cho phòng thí nghiệm của Hach hiện nay trên thị trường. Máy có chức năng quét bước sóng tốc độ cao trong dải phổ tia cực tím và ánh sáng thấy được, có 250 chương trình được lập sẵn với những phương pháp phân tích thông dụng nhất trong lĩnh vực phân tích chất lượng nước. Với các phụ kiện tùy chọn cho phép thực hiện các thử nghiệm thể tích lớn như dụng cụ luân chuyển mẫu (carousel), gia tăng độ chuẩn xác với hệ thống phân phối mẫu tự động giúp loại trừ sai số chênh lệch quang học, thiết bị này đảm bảo bạn có thể xử lý các nhu cầu phân tích nước hàng loạt.
Bảo hành: 1 năm
Mã sản phẩm #: LPV441.99.00002
Đặc tính:
DR6000™ là máy quang phổ cao cấp nhất dành cho phòng thí nghiệm của Hach hiện nay trên thị trường. Máy có chức năng quét bước sóng tốc độ cao trong dải phổ tia cực tím và ánh sáng thấy được, có 250 chương trình được lập sẵn với những phương pháp phân tích thông dụng nhất trong lĩnh vực phân tích chất lượng nước. Với các phụ kiện tùy chọn cho phép thực hiện các thử nghiệm thể tích lớn như dụng cụ luân chuyển mẫu (carousel), gia tăng độ chuẩn xác với hệ thống phân phối mẫu tự động giúp loại trừ sai số chênh lệch quang học, thiết bị này đảm bảo bạn có thể xử lý các nhu cầu phân tích nước hàng loạt.
Mã sản phẩm #: LPV441.99.00002
Đặc tính:
DR6000™ là máy quang phổ cao cấp nhất dành cho phòng thí nghiệm của Hach hiện nay trên thị trường. Máy có chức năng quét bước sóng tốc độ cao trong dải phổ tia cực tím và ánh sáng thấy được, có 250 chương trình được lập sẵn với những phương pháp phân tích thông dụng nhất trong lĩnh vực phân tích chất lượng nước. Với các phụ kiện tùy chọn cho phép thực hiện các thử nghiệm thể tích lớn như dụng cụ luân chuyển mẫu (carousel), gia tăng độ chuẩn xác với hệ thống phân phối mẫu tự động giúp loại trừ sai số chênh lệch quang học, thiết bị này đảm bảo bạn có thể xử lý các nhu cầu phân tích nước hàng loạt.
Đặc tính:
DR6000™ là máy quang phổ cao cấp nhất dành cho phòng thí nghiệm của Hach hiện nay trên thị trường. Máy có chức năng quét bước sóng tốc độ cao trong dải phổ tia cực tím và ánh sáng thấy được, có 250 chương trình được lập sẵn với những phương pháp phân tích thông dụng nhất trong lĩnh vực phân tích chất lượng nước. Với các phụ kiện tùy chọn cho phép thực hiện các thử nghiệm thể tích lớn như dụng cụ luân chuyển mẫu (carousel), gia tăng độ chuẩn xác với hệ thống phân phối mẫu tự động giúp loại trừ sai số chênh lệch quang học, thiết bị này đảm bảo bạn có thể xử lý các nhu cầu phân tích nước hàng loạt.
Kết hợp công nghệ đã được cấp
bằng sáng chế, DR6000 có các thí nghiệm với ống thuốc thử có mã vạch TNTplus™,
bạn có thể đạt được độ chuẩn xác nhờ các quy trình phân tích của từng phương
pháp được hiển thị hướng dẫn trực tiếp trên màn hình, đồng thời loại bỏ các vấn
đề về trầy xước, bám bẩn bên ngoài ống nghiệm nhờ vào phương pháp đọc 10 giá trị
lấy trung bình và loại bỏ các giá trị bị sai lệch. Thiết bị cũng tận dụng công
nghệ RFID cho phép cập nhật hạn sử dụng của TNTplus tự động và có thể nhận biết
các hệ số để tránh sai số có thể xảy ra giữa các lô hàng hóa chất khác nhau.
Liên kết tất cả các tính năng
trong gói phần mềm quản lý chất lượng để lập thời khóa biểu, hồ sơ và diễn dịch
kết quả phân tích có được.
Tất cả những gì
bạn cần cho thử nghiệm nước, đều được đáp ứng chỉ trong một máy quang
phổ
DR 6000 có nhiều phương pháp phân tích lập
trình sẵn nhất gồm quét bước sóng tốc độ cao xuyên suốt dải phổ cực tím và khả
kiến
Phụ kiện cần thiết phân tích thể tích lớn và
độ chuẩn xác cao
Bộ chuyển mẫu Carousel cho phép
thực hiện tối đa đến 7 phép đọc liên tiếp. Bộ bơm mẫu tự động, Sipper Module,
kiểm soát lượng mẫu đưa vào máy phân tích, tăng độ chính xác và giúp cho các
tính chất quang học không đổi.
Đảm bảo chất lượng nâng cao
(AQA)
Máy quang phổ DR 6000 có phần
mềm QA tích hợp để lập thời khóa biểu, hồ sơ và diễn dịch kết quả phân tích mà
bạn cần.
Quy trình được hướng dẫn và loại
trừ sai số giá trị đọc
DR 6000, khi được sử dụng với
ống thuốc thử TNTplus® cho kết quả chuẩn xác nhờ lấy trung bình 10 giá trị đọc
và loại bỏ các giá trị sai lệch do ống bị trầy xước, có vết nứt hoặc bị bám
bẩn.
Thông số kĩ thuật
Cuvet tương thích: cell 1 inch chữ nhật và
tròn; cell chữ nhật dài 100mm với adapter bổ sung
Bộ ghi dữ liệu: 5000 điểm (result, date, time,
sample-ID, user-ID)
Màn hình: TFT 7 WVGA cảm ứng
màu
Vỏ máy chống thấm nước: IP20 nếu
đóng nắp
Thùng máy đi kèm phụ
kiện:
1 x dây cắm nguồn (country specific: EU, CH,
UK)
1x Adapter đa năng
1x tấm che bụi
1x Adapter đa năng
1x tấm che bụi
CD ROM có tài liệu hướng dẫn (en, de, it, fr,
es), tài liệu các quy trình phân tích, hướng dẫn tham khảo chọn phụ
kiện
Sách hướng dẫn cơ bản nhiều ngôn ngữ (bg, cz, da, en, es, fr, gr, hr, hu, it, nl, pl, pt, ro, ru, sl, sl, sv, tr)
Sách hướng dẫn cơ bản nhiều ngôn ngữ (bg, cz, da, en, es, fr, gr, hr, hu, it, nl, pl, pt, ro, ru, sl, sl, sv, tr)
Tần số kết nối: 50 - 60 Hz
Ngôn ngữ sử dụng: en, es, fr, ja, ko, pt,
zh
Điều kiện vận hành: 10 - 40 °C, max. 80% độ ẩm
tương đối không điểm sương
Độ chuẩn xác quang: 5 mAbs at 0.0-0.5
Abs
Độ tuyến tính quang: 0.5 % - 2 Abs; 1 % at
> 2 Abs with neutral glass at 546 nm
Dải đo quang: ± 3Abs
Độ chuẩn xác bước sóng: +/- 1
nm
Dải bước sóng: 190 - 1100
Độ lặp lại bước sóng: < 0.1
nm
Độ phân giải bước sóng: 0.1
nm
Lựa chọn bước sóng: tự động
Khối lượng: 24.25 lbs. (11
kg)
Nguồn điện: 100 - 240 V
Cốc đo tương thích: 10, 20, 30, 50 mm cell chữ
nhật
Tốc độ quét: 900 nm/min (in 1 nm
steps)
Nguồn đèn: tungsten (visible range) ,
deuterium (UV range)
Độ rộng phổ: 2 nm
Điều kiện bảo quản: -25 - 60 °C max. 80% độ ẩm
tương đối không điểm sương
Ánh sáng lạc: KI-solution at 220 nm < 3.3
Abs
Chương trình người sử dụng thiết lập:
200
Bảo hành: 1 nămMã sản phẩm #: LPV441.99.00002
Đặc tính:
DR6000™ là máy quang phổ cao cấp nhất dành cho phòng thí nghiệm của Hach hiện nay trên thị trường. Máy có chức năng quét bước sóng tốc độ cao trong dải phổ tia cực tím và ánh sáng thấy được, có 250 chương trình được lập sẵn với những phương pháp phân tích thông dụng nhất trong lĩnh vực phân tích chất lượng nước. Với các phụ kiện tùy chọn cho phép thực hiện các thử nghiệm thể tích lớn như dụng cụ luân chuyển mẫu (carousel), gia tăng độ chuẩn xác với hệ thống phân phối mẫu tự động giúp loại trừ sai số chênh lệch quang học, thiết bị này đảm bảo bạn có thể xử lý các nhu cầu phân tích nước hàng loạt.
Kết hợp công nghệ đã được cấp
bằng sáng chế, DR6000 có các thí nghiệm với ống thuốc thử có mã vạch TNTplus™,
bạn có thể đạt được độ chuẩn xác nhờ các quy trình phân tích của từng phương
pháp được hiển thị hướng dẫn trực tiếp trên màn hình, đồng thời loại bỏ các vấn
đề về trầy xước, bám bẩn bên ngoài ống nghiệm nhờ vào phương pháp đọc 10 giá trị
lấy trung bình và loại bỏ các giá trị bị sai lệch. Thiết bị cũng tận dụng công
nghệ RFID cho phép cập nhật hạn sử dụng của TNTplus tự động và có thể nhận biết
các hệ số để tránh sai số có thể xảy ra giữa các lô hàng hóa chất khác nhau.
Liên kết tất cả các tính năng
trong gói phần mềm quản lý chất lượng để lập thời khóa biểu, hồ sơ và diễn dịch
kết quả phân tích có được.
Tất cả những gì
bạn cần cho thử nghiệm nước, đều được đáp ứng chỉ trong một máy quang
phổ
DR 6000 có nhiều phương pháp phân tích lập
trình sẵn nhất gồm quét bước sóng tốc độ cao xuyên suốt dải phổ cực tím và khả
kiến
Phụ kiện cần thiết phân tích thể tích lớn và
độ chuẩn xác cao
Bộ chuyển mẫu Carousel cho phép
thực hiện tối đa đến 7 phép đọc liên tiếp. Bộ bơm mẫu tự động, Sipper Module,
kiểm soát lượng mẫu đưa vào máy phân tích, tăng độ chính xác và giúp cho các
tính chất quang học không đổi.
Đảm bảo chất lượng nâng cao
(AQA)
Máy quang phổ DR 6000 có phần
mềm QA tích hợp để lập thời khóa biểu, hồ sơ và diễn dịch kết quả phân tích mà
bạn cần.
Quy trình được hướng dẫn và loại
trừ sai số giá trị đọc
DR 6000, khi được sử dụng với
ống thuốc thử TNTplus® cho kết quả chuẩn xác nhờ lấy trung bình 10 giá trị đọc
và loại bỏ các giá trị sai lệch do ống bị trầy xước, có vết nứt hoặc bị bám
bẩn.
Thông số kĩ thuật
Cuvet tương thích: cell 1 inch chữ nhật và
tròn; cell chữ nhật dài 100mm với adapter bổ sung
Bộ ghi dữ liệu: 5000 điểm (result, date, time,
sample-ID, user-ID)
Màn hình: TFT 7 WVGA cảm ứng
màu
Vỏ máy chống thấm nước: IP20 nếu
đóng nắp
Thùng máy đi kèm phụ
kiện:
1 x dây cắm nguồn (country specific: EU, CH,
UK)
1x Adapter đa năng
1x tấm che bụi
1x Adapter đa năng
1x tấm che bụi
CD ROM có tài liệu hướng dẫn (en, de, it, fr,
es), tài liệu các quy trình phân tích, hướng dẫn tham khảo chọn phụ
kiện
Sách hướng dẫn cơ bản nhiều ngôn ngữ (bg, cz, da, en, es, fr, gr, hr, hu, it, nl, pl, pt, ro, ru, sl, sl, sv, tr)
Sách hướng dẫn cơ bản nhiều ngôn ngữ (bg, cz, da, en, es, fr, gr, hr, hu, it, nl, pl, pt, ro, ru, sl, sl, sv, tr)
Tần số kết nối: 50 - 60 Hz
Ngôn ngữ sử dụng: en, es, fr, ja, ko, pt,
zh
Điều kiện vận hành: 10 - 40 °C, max. 80% độ ẩm
tương đối không điểm sương
Độ chuẩn xác quang: 5 mAbs at 0.0-0.5
Abs
Độ tuyến tính quang: 0.5 % - 2 Abs; 1 % at
> 2 Abs with neutral glass at 546 nm
Dải đo quang: ± 3Abs
Độ chuẩn xác bước sóng: +/- 1
nm
Dải bước sóng: 190 - 1100
Độ lặp lại bước sóng: < 0.1
nm
Độ phân giải bước sóng: 0.1
nm
Lựa chọn bước sóng: tự động
Khối lượng: 24.25 lbs. (11
kg)
Nguồn điện: 100 - 240 V
Cốc đo tương thích: 10, 20, 30, 50 mm cell chữ
nhật
Tốc độ quét: 900 nm/min (in 1 nm
steps)
Nguồn đèn: tungsten (visible range) ,
deuterium (UV range)
Độ rộng phổ: 2 nm
Điều kiện bảo quản: -25 - 60 °C max. 80% độ ẩm
tương đối không điểm sương
Ánh sáng lạc: KI-solution at 220 nm < 3.3
Abs
Chương trình người sử dụng thiết lập:
200
Bảo hành: 1 năm
Mã sản phẩm #: LPV441.99.00002
Đặc tính:
DR6000™ là máy quang phổ cao cấp nhất dành cho phòng thí nghiệm của Hach hiện nay trên thị trường. Máy có chức năng quét bước sóng tốc độ cao trong dải phổ tia cực tím và ánh sáng thấy được, có 250 chương trình được lập sẵn với những phương pháp phân tích thông dụng nhất trong lĩnh vực phân tích chất lượng nước. Với các phụ kiện tùy chọn cho phép thực hiện các thử nghiệm thể tích lớn như dụng cụ luân chuyển mẫu (carousel), gia tăng độ chuẩn xác với hệ thống phân phối mẫu tự động giúp loại trừ sai số chênh lệch quang học, thiết bị này đảm bảo bạn có thể xử lý các nhu cầu phân tích nước hàng loạt.
Kết hợp công nghệ đã được cấp
bằng sáng chế, DR6000 có các thí nghiệm với ống thuốc thử có mã vạch TNTplus™,
bạn có thể đạt được độ chuẩn xác nhờ các quy trình phân tích của từng phương
pháp được hiển thị hướng dẫn trực tiếp trên màn hình, đồng thời loại bỏ các vấn
đề về trầy xước, bám bẩn bên ngoài ống nghiệm nhờ vào phương pháp đọc 10 giá trị
lấy trung bình và loại bỏ các giá trị bị sai lệch. Thiết bị cũng tận dụng công
nghệ RFID cho phép cập nhật hạn sử dụng của TNTplus tự động và có thể nhận biết
các hệ số để tránh sai số có thể xảy ra giữa các lô hàng hóa chất khác nhau.
Liên kết tất cả các tính năng
trong gói phần mềm quản lý chất lượng để lập thời khóa biểu, hồ sơ và diễn dịch
kết quả phân tích có được.
Tất cả những gì
bạn cần cho thử nghiệm nước, đều được đáp ứng chỉ trong một máy quang
phổ
DR 6000 có nhiều phương pháp phân tích lập
trình sẵn nhất gồm quét bước sóng tốc độ cao xuyên suốt dải phổ cực tím và khả
kiến
Phụ kiện cần thiết phân tích thể tích lớn và
độ chuẩn xác cao
Bộ chuyển mẫu Carousel cho phép
thực hiện tối đa đến 7 phép đọc liên tiếp. Bộ bơm mẫu tự động, Sipper Module,
kiểm soát lượng mẫu đưa vào máy phân tích, tăng độ chính xác và giúp cho các
tính chất quang học không đổi.
Đảm bảo chất lượng nâng cao
(AQA)
Máy quang phổ DR 6000 có phần
mềm QA tích hợp để lập thời khóa biểu, hồ sơ và diễn dịch kết quả phân tích mà
bạn cần.
Quy trình được hướng dẫn và loại
trừ sai số giá trị đọc
DR 6000, khi được sử dụng với
ống thuốc thử TNTplus® cho kết quả chuẩn xác nhờ lấy trung bình 10 giá trị đọc
và loại bỏ các giá trị sai lệch do ống bị trầy xước, có vết nứt hoặc bị bám
bẩn.
Thông số kĩ thuật
Cuvet tương thích: cell 1 inch chữ nhật và
tròn; cell chữ nhật dài 100mm với adapter bổ sung
Bộ ghi dữ liệu: 5000 điểm (result, date, time,
sample-ID, user-ID)
Màn hình: TFT 7 WVGA cảm ứng
màu
Vỏ máy chống thấm nước: IP20 nếu
đóng nắp
Thùng máy đi kèm phụ
kiện:
1 x dây cắm nguồn (country specific: EU, CH,
UK)
1x Adapter đa năng
1x tấm che bụi
1x Adapter đa năng
1x tấm che bụi
CD ROM có tài liệu hướng dẫn (en, de, it, fr,
es), tài liệu các quy trình phân tích, hướng dẫn tham khảo chọn phụ
kiện
Sách hướng dẫn cơ bản nhiều ngôn ngữ (bg, cz, da, en, es, fr, gr, hr, hu, it, nl, pl, pt, ro, ru, sl, sl, sv, tr)
Sách hướng dẫn cơ bản nhiều ngôn ngữ (bg, cz, da, en, es, fr, gr, hr, hu, it, nl, pl, pt, ro, ru, sl, sl, sv, tr)
Tần số kết nối: 50 - 60 Hz
Ngôn ngữ sử dụng: en, es, fr, ja, ko, pt,
zh
Điều kiện vận hành: 10 - 40 °C, max. 80% độ ẩm
tương đối không điểm sương
Độ chuẩn xác quang: 5 mAbs at 0.0-0.5
Abs
Độ tuyến tính quang: 0.5 % - 2 Abs; 1 % at
> 2 Abs with neutral glass at 546 nm
Dải đo quang: ± 3Abs
Độ chuẩn xác bước sóng: +/- 1
nm
Dải bước sóng: 190 - 1100
Độ lặp lại bước sóng: < 0.1
nm
Độ phân giải bước sóng: 0.1
nm
Lựa chọn bước sóng: tự động
Khối lượng: 24.25 lbs. (11
kg)
Nguồn điện: 100 - 240 V
Cốc đo tương thích: 10, 20, 30, 50 mm cell chữ
nhật
Tốc độ quét: 900 nm/min (in 1 nm
steps)
Nguồn đèn: tungsten (visible range) ,
deuterium (UV range)
Độ rộng phổ: 2 nm
Điều kiện bảo quản: -25 - 60 °C max. 80% độ ẩm
tương đối không điểm sương
Ánh sáng lạc: KI-solution at 220 nm < 3.3
Abs
Chương trình người sử dụng thiết lập:
200
Bảo hành: 1 nămMã sản phẩm #: LPV441.99.00002
Đặc tính:
DR6000™ là máy quang phổ cao cấp nhất dành cho phòng thí nghiệm của Hach hiện nay trên thị trường. Máy có chức năng quét bước sóng tốc độ cao trong dải phổ tia cực tím và ánh sáng thấy được, có 250 chương trình được lập sẵn với những phương pháp phân tích thông dụng nhất trong lĩnh vực phân tích chất lượng nước. Với các phụ kiện tùy chọn cho phép thực hiện các thử nghiệm thể tích lớn như dụng cụ luân chuyển mẫu (carousel), gia tăng độ chuẩn xác với hệ thống phân phối mẫu tự động giúp loại trừ sai số chênh lệch quang học, thiết bị này đảm bảo bạn có thể xử lý các nhu cầu phân tích nước hàng loạt.
Kết hợp công nghệ đã được cấp
bằng sáng chế, DR6000 có các thí nghiệm với ống thuốc thử có mã vạch TNTplus™,
bạn có thể đạt được độ chuẩn xác nhờ các quy trình phân tích của từng phương
pháp được hiển thị hướng dẫn trực tiếp trên màn hình, đồng thời loại bỏ các vấn
đề về trầy xước, bám bẩn bên ngoài ống nghiệm nhờ vào phương pháp đọc 10 giá trị
lấy trung bình và loại bỏ các giá trị bị sai lệch. Thiết bị cũng tận dụng công
nghệ RFID cho phép cập nhật hạn sử dụng của TNTplus tự động và có thể nhận biết
các hệ số để tránh sai số có thể xảy ra giữa các lô hàng hóa chất khác nhau.
Liên kết tất cả các tính năng
trong gói phần mềm quản lý chất lượng để lập thời khóa biểu, hồ sơ và diễn dịch
kết quả phân tích có được.
Tất cả những gì
bạn cần cho thử nghiệm nước, đều được đáp ứng chỉ trong một máy quang
phổ
DR 6000 có nhiều phương pháp phân tích lập
trình sẵn nhất gồm quét bước sóng tốc độ cao xuyên suốt dải phổ cực tím và khả
kiến
Phụ kiện cần thiết phân tích thể tích lớn và
độ chuẩn xác cao
Bộ chuyển mẫu Carousel cho phép
thực hiện tối đa đến 7 phép đọc liên tiếp. Bộ bơm mẫu tự động, Sipper Module,
kiểm soát lượng mẫu đưa vào máy phân tích, tăng độ chính xác và giúp cho các
tính chất quang học không đổi.
Đảm bảo chất lượng nâng cao
(AQA)
Máy quang phổ DR 6000 có phần
mềm QA tích hợp để lập thời khóa biểu, hồ sơ và diễn dịch kết quả phân tích mà
bạn cần.
Quy trình được hướng dẫn và loại
trừ sai số giá trị đọc
DR 6000, khi được sử dụng với
ống thuốc thử TNTplus® cho kết quả chuẩn xác nhờ lấy trung bình 10 giá trị đọc
và loại bỏ các giá trị sai lệch do ống bị trầy xước, có vết nứt hoặc bị bám
bẩn.
Thông số kĩ thuật
Cuvet tương thích: cell 1 inch chữ nhật và
tròn; cell chữ nhật dài 100mm với adapter bổ sung
Bộ ghi dữ liệu: 5000 điểm (result, date, time,
sample-ID, user-ID)
Màn hình: TFT 7 WVGA cảm ứng
màu
Vỏ máy chống thấm nước: IP20 nếu
đóng nắp
Thùng máy đi kèm phụ
kiện:
1 x dây cắm nguồn (country specific: EU, CH,
UK)
1x Adapter đa năng
1x tấm che bụi
1x Adapter đa năng
1x tấm che bụi
CD ROM có tài liệu hướng dẫn (en, de, it, fr,
es), tài liệu các quy trình phân tích, hướng dẫn tham khảo chọn phụ
kiện
Sách hướng dẫn cơ bản nhiều ngôn ngữ (bg, cz, da, en, es, fr, gr, hr, hu, it, nl, pl, pt, ro, ru, sl, sl, sv, tr)
Sách hướng dẫn cơ bản nhiều ngôn ngữ (bg, cz, da, en, es, fr, gr, hr, hu, it, nl, pl, pt, ro, ru, sl, sl, sv, tr)
Tần số kết nối: 50 - 60 Hz
Ngôn ngữ sử dụng: en, es, fr, ja, ko, pt,
zh
Điều kiện vận hành: 10 - 40 °C, max. 80% độ ẩm
tương đối không điểm sương
Độ chuẩn xác quang: 5 mAbs at 0.0-0.5
Abs
Độ tuyến tính quang: 0.5 % - 2 Abs; 1 % at
> 2 Abs with neutral glass at 546 nm
Dải đo quang: ± 3Abs
Độ chuẩn xác bước sóng: +/- 1
nm
Dải bước sóng: 190 - 1100
Độ lặp lại bước sóng: < 0.1
nm
Độ phân giải bước sóng: 0.1
nm
Lựa chọn bước sóng: tự động
Khối lượng: 24.25 lbs. (11
kg)
Nguồn điện: 100 - 240 V
Cốc đo tương thích: 10, 20, 30, 50 mm cell chữ
nhật
Tốc độ quét: 900 nm/min (in 1 nm
steps)
Nguồn đèn: tungsten (visible range) ,
deuterium (UV range)
Độ rộng phổ: 2 nm
Điều kiện bảo quản: -25 - 60 °C max. 80% độ ẩm
tương đối không điểm sương
Ánh sáng lạc: KI-solution at 220 nm < 3.3
Abs
Chương trình người sử dụng thiết lập:
200
Bảo hành: 1 năm
Mã sản phẩm #: LPV441.99.00002
Đặc tính:
DR6000™ là máy quang phổ cao cấp nhất dành cho phòng thí nghiệm của Hach hiện nay trên thị trường. Máy có chức năng quét bước sóng tốc độ cao trong dải phổ tia cực tím và ánh sáng thấy được, có 250 chương trình được lập sẵn với những phương pháp phân tích thông dụng nhất trong lĩnh vực phân tích chất lượng nước. Với các phụ kiện tùy chọn cho phép thực hiện các thử nghiệm thể tích lớn như dụng cụ luân chuyển mẫu (carousel), gia tăng độ chuẩn xác với hệ thống phân phối mẫu tự động giúp loại trừ sai số chênh lệch quang học, thiết bị này đảm bảo bạn có thể xử lý các nhu cầu phân tích nước hàng loạt.
Kết hợp công nghệ đã được cấp
bằng sáng chế, DR6000 có các thí nghiệm với ống thuốc thử có mã vạch TNTplus™,
bạn có thể đạt được độ chuẩn xác nhờ các quy trình phân tích của từng phương
pháp được hiển thị hướng dẫn trực tiếp trên màn hình, đồng thời loại bỏ các vấn
đề về trầy xước, bám bẩn bên ngoài ống nghiệm nhờ vào phương pháp đọc 10 giá trị
lấy trung bình và loại bỏ các giá trị bị sai lệch. Thiết bị cũng tận dụng công
nghệ RFID cho phép cập nhật hạn sử dụng của TNTplus tự động và có thể nhận biết
các hệ số để tránh sai số có thể xảy ra giữa các lô hàng hóa chất khác nhau.
Liên kết tất cả các tính năng
trong gói phần mềm quản lý chất lượng để lập thời khóa biểu, hồ sơ và diễn dịch
kết quả phân tích có được.
Tất cả những gì
bạn cần cho thử nghiệm nước, đều được đáp ứng chỉ trong một máy quang
phổ
DR 6000 có nhiều phương pháp phân tích lập
trình sẵn nhất gồm quét bước sóng tốc độ cao xuyên suốt dải phổ cực tím và khả
kiến
Phụ kiện cần thiết phân tích thể tích lớn và
độ chuẩn xác cao
Bộ chuyển mẫu Carousel cho phép
thực hiện tối đa đến 7 phép đọc liên tiếp. Bộ bơm mẫu tự động, Sipper Module,
kiểm soát lượng mẫu đưa vào máy phân tích, tăng độ chính xác và giúp cho các
tính chất quang học không đổi.
Đảm bảo chất lượng nâng cao
(AQA)
Máy quang phổ DR 6000 có phần
mềm QA tích hợp để lập thời khóa biểu, hồ sơ và diễn dịch kết quả phân tích mà
bạn cần.
Quy trình được hướng dẫn và loại
trừ sai số giá trị đọc
DR 6000, khi được sử dụng với
ống thuốc thử TNTplus® cho kết quả chuẩn xác nhờ lấy trung bình 10 giá trị đọc
và loại bỏ các giá trị sai lệch do ống bị trầy xước, có vết nứt hoặc bị bám
bẩn.
Thông số kĩ thuật
Cuvet tương thích: cell 1 inch chữ nhật và
tròn; cell chữ nhật dài 100mm với adapter bổ sung
Bộ ghi dữ liệu: 5000 điểm (result, date, time,
sample-ID, user-ID)
Màn hình: TFT 7 WVGA cảm ứng
màu
Vỏ máy chống thấm nước: IP20 nếu
đóng nắp
Thùng máy đi kèm phụ
kiện:
1 x dây cắm nguồn (country specific: EU, CH,
UK)
1x Adapter đa năng
1x tấm che bụi
1x Adapter đa năng
1x tấm che bụi
CD ROM có tài liệu hướng dẫn (en, de, it, fr,
es), tài liệu các quy trình phân tích, hướng dẫn tham khảo chọn phụ
kiện
Sách hướng dẫn cơ bản nhiều ngôn ngữ (bg, cz, da, en, es, fr, gr, hr, hu, it, nl, pl, pt, ro, ru, sl, sl, sv, tr)
Sách hướng dẫn cơ bản nhiều ngôn ngữ (bg, cz, da, en, es, fr, gr, hr, hu, it, nl, pl, pt, ro, ru, sl, sl, sv, tr)
Tần số kết nối: 50 - 60 Hz
Ngôn ngữ sử dụng: en, es, fr, ja, ko, pt,
zh
Điều kiện vận hành: 10 - 40 °C, max. 80% độ ẩm
tương đối không điểm sương
Độ chuẩn xác quang: 5 mAbs at 0.0-0.5
Abs
Độ tuyến tính quang: 0.5 % - 2 Abs; 1 % at
> 2 Abs with neutral glass at 546 nm
Dải đo quang: ± 3Abs
Độ chuẩn xác bước sóng: +/- 1
nm
Dải bước sóng: 190 - 1100
Độ lặp lại bước sóng: < 0.1
nm
Độ phân giải bước sóng: 0.1
nm
Lựa chọn bước sóng: tự động
Khối lượng: 24.25 lbs. (11
kg)
Nguồn điện: 100 - 240 V
Cốc đo tương thích: 10, 20, 30, 50 mm cell chữ
nhật
Tốc độ quét: 900 nm/min (in 1 nm
steps)
Nguồn đèn: tungsten (visible range) ,
deuterium (UV range)
Độ rộng phổ: 2 nm
Điều kiện bảo quản: -25 - 60 °C max. 80% độ ẩm
tương đối không điểm sương
Ánh sáng lạc: KI-solution at 220 nm < 3.3
Abs
Chương trình người sử dụng thiết lập:
200
Bảo hành: 1 nămMã sản phẩm #: LPV441.99.00002
Đặc tính:
DR6000™ là máy quang phổ cao cấp nhất dành cho phòng thí nghiệm của Hach hiện nay trên thị trường. Máy có chức năng quét bước sóng tốc độ cao trong dải phổ tia cực tím và ánh sáng thấy được, có 250 chương trình được lập sẵn với những phương pháp phân tích thông dụng nhất trong lĩnh vực phân tích chất lượng nước. Với các phụ kiện tùy chọn cho phép thực hiện các thử nghiệm thể tích lớn như dụng cụ luân chuyển mẫu (carousel), gia tăng độ chuẩn xác với hệ thống phân phối mẫu tự động giúp loại trừ sai số chênh lệch quang học, thiết bị này đảm bảo bạn có thể xử lý các nhu cầu phân tích nước hàng loạt.
Kết hợp công nghệ đã được cấp
bằng sáng chế, DR6000 có các thí nghiệm với ống thuốc thử có mã vạch TNTplus™,
bạn có thể đạt được độ chuẩn xác nhờ các quy trình phân tích của từng phương
pháp được hiển thị hướng dẫn trực tiếp trên màn hình, đồng thời loại bỏ các vấn
đề về trầy xước, bám bẩn bên ngoài ống nghiệm nhờ vào phương pháp đọc 10 giá trị
lấy trung bình và loại bỏ các giá trị bị sai lệch. Thiết bị cũng tận dụng công
nghệ RFID cho phép cập nhật hạn sử dụng của TNTplus tự động và có thể nhận biết
các hệ số để tránh sai số có thể xảy ra giữa các lô hàng hóa chất khác nhau.
Liên kết tất cả các tính năng
trong gói phần mềm quản lý chất lượng để lập thời khóa biểu, hồ sơ và diễn dịch
kết quả phân tích có được.
Tất cả những gì
bạn cần cho thử nghiệm nước, đều được đáp ứng chỉ trong một máy quang
phổ
DR 6000 có nhiều phương pháp phân tích lập
trình sẵn nhất gồm quét bước sóng tốc độ cao xuyên suốt dải phổ cực tím và khả
kiến
Phụ kiện cần thiết phân tích thể tích lớn và
độ chuẩn xác cao
Bộ chuyển mẫu Carousel cho phép
thực hiện tối đa đến 7 phép đọc liên tiếp. Bộ bơm mẫu tự động, Sipper Module,
kiểm soát lượng mẫu đưa vào máy phân tích, tăng độ chính xác và giúp cho các
tính chất quang học không đổi.
Đảm bảo chất lượng nâng cao
(AQA)
Máy quang phổ DR 6000 có phần
mềm QA tích hợp để lập thời khóa biểu, hồ sơ và diễn dịch kết quả phân tích mà
bạn cần.
Quy trình được hướng dẫn và loại
trừ sai số giá trị đọc
DR 6000, khi được sử dụng với
ống thuốc thử TNTplus® cho kết quả chuẩn xác nhờ lấy trung bình 10 giá trị đọc
và loại bỏ các giá trị sai lệch do ống bị trầy xước, có vết nứt hoặc bị bám
bẩn.
Thông số kĩ thuật
Cuvet tương thích: cell 1 inch chữ nhật và
tròn; cell chữ nhật dài 100mm với adapter bổ sung
Bộ ghi dữ liệu: 5000 điểm (result, date, time,
sample-ID, user-ID)
Màn hình: TFT 7 WVGA cảm ứng
màu
Vỏ máy chống thấm nước: IP20 nếu
đóng nắp
Thùng máy đi kèm phụ
kiện:
1 x dây cắm nguồn (country specific: EU, CH,
UK)
1x Adapter đa năng
1x tấm che bụi
1x Adapter đa năng
1x tấm che bụi
CD ROM có tài liệu hướng dẫn (en, de, it, fr,
es), tài liệu các quy trình phân tích, hướng dẫn tham khảo chọn phụ
kiện
Sách hướng dẫn cơ bản nhiều ngôn ngữ (bg, cz, da, en, es, fr, gr, hr, hu, it, nl, pl, pt, ro, ru, sl, sl, sv, tr)
Sách hướng dẫn cơ bản nhiều ngôn ngữ (bg, cz, da, en, es, fr, gr, hr, hu, it, nl, pl, pt, ro, ru, sl, sl, sv, tr)
Tần số kết nối: 50 - 60 Hz
Ngôn ngữ sử dụng: en, es, fr, ja, ko, pt,
zh
Điều kiện vận hành: 10 - 40 °C, max. 80% độ ẩm
tương đối không điểm sương
Độ chuẩn xác quang: 5 mAbs at 0.0-0.5
Abs
Độ tuyến tính quang: 0.5 % - 2 Abs; 1 % at
> 2 Abs with neutral glass at 546 nm
Dải đo quang: ± 3Abs
Độ chuẩn xác bước sóng: +/- 1
nm
Dải bước sóng: 190 - 1100
Độ lặp lại bước sóng: < 0.1
nm
Độ phân giải bước sóng: 0.1
nm
Lựa chọn bước sóng: tự động
Khối lượng: 24.25 lbs. (11
kg)
Nguồn điện: 100 - 240 V
Cốc đo tương thích: 10, 20, 30, 50 mm cell chữ
nhật
Tốc độ quét: 900 nm/min (in 1 nm
steps)
Nguồn đèn: tungsten (visible range) ,
deuterium (UV range)
Độ rộng phổ: 2 nm
Điều kiện bảo quản: -25 - 60 °C max. 80% độ ẩm
tương đối không điểm sương
Ánh sáng lạc: KI-solution at 220 nm < 3.3
Abs
Chương trình người sử dụng thiết lập:
200
Bảo hành: 1 năm
Mã sản phẩm #: LPV441.99.00002
Đặc tính:
DR6000™ là máy quang phổ cao cấp nhất dành cho phòng thí nghiệm của Hach hiện nay trên thị trường. Máy có chức năng quét bước sóng tốc độ cao trong dải phổ tia cực tím và ánh sáng thấy được, có 250 chương trình được lập sẵn với những phương pháp phân tích thông dụng nhất trong lĩnh vực phân tích chất lượng nước. Với các phụ kiện tùy chọn cho phép thực hiện các thử nghiệm thể tích lớn như dụng cụ luân chuyển mẫu (carousel), gia tăng độ chuẩn xác với hệ thống phân phối mẫu tự động giúp loại trừ sai số chênh lệch quang học, thiết bị này đảm bảo bạn có thể xử lý các nhu cầu phân tích nước hàng loạt.
Kết hợp công nghệ đã được cấp
bằng sáng chế, DR6000 có các thí nghiệm với ống thuốc thử có mã vạch TNTplus™,
bạn có thể đạt được độ chuẩn xác nhờ các quy trình phân tích của từng phương
pháp được hiển thị hướng dẫn trực tiếp trên màn hình, đồng thời loại bỏ các vấn
đề về trầy xước, bám bẩn bên ngoài ống nghiệm nhờ vào phương pháp đọc 10 giá trị
lấy trung bình và loại bỏ các giá trị bị sai lệch. Thiết bị cũng tận dụng công
nghệ RFID cho phép cập nhật hạn sử dụng của TNTplus tự động và có thể nhận biết
các hệ số để tránh sai số có thể xảy ra giữa các lô hàng hóa chất khác nhau.
Liên kết tất cả các tính năng
trong gói phần mềm quản lý chất lượng để lập thời khóa biểu, hồ sơ và diễn dịch
kết quả phân tích có được.
Tất cả những gì
bạn cần cho thử nghiệm nước, đều được đáp ứng chỉ trong một máy quang
phổ
DR 6000 có nhiều phương pháp phân tích lập
trình sẵn nhất gồm quét bước sóng tốc độ cao xuyên suốt dải phổ cực tím và khả
kiến
Phụ kiện cần thiết phân tích thể tích lớn và
độ chuẩn xác cao
Bộ chuyển mẫu Carousel cho phép
thực hiện tối đa đến 7 phép đọc liên tiếp. Bộ bơm mẫu tự động, Sipper Module,
kiểm soát lượng mẫu đưa vào máy phân tích, tăng độ chính xác và giúp cho các
tính chất quang học không đổi.
Đảm bảo chất lượng nâng cao
(AQA)
Máy quang phổ DR 6000 có phần
mềm QA tích hợp để lập thời khóa biểu, hồ sơ và diễn dịch kết quả phân tích mà
bạn cần.
Quy trình được hướng dẫn và loại
trừ sai số giá trị đọc
DR 6000, khi được sử dụng với
ống thuốc thử TNTplus® cho kết quả chuẩn xác nhờ lấy trung bình 10 giá trị đọc
và loại bỏ các giá trị sai lệch do ống bị trầy xước, có vết nứt hoặc bị bám
bẩn.
Thông số kĩ thuật
Cuvet tương thích: cell 1 inch chữ nhật và
tròn; cell chữ nhật dài 100mm với adapter bổ sung
Bộ ghi dữ liệu: 5000 điểm (result, date, time,
sample-ID, user-ID)
Màn hình: TFT 7 WVGA cảm ứng
màu
Vỏ máy chống thấm nước: IP20 nếu
đóng nắp
Thùng máy đi kèm phụ
kiện:
1 x dây cắm nguồn (country specific: EU, CH,
UK)
1x Adapter đa năng
1x tấm che bụi
1x Adapter đa năng
1x tấm che bụi
CD ROM có tài liệu hướng dẫn (en, de, it, fr,
es), tài liệu các quy trình phân tích, hướng dẫn tham khảo chọn phụ
kiện
Sách hướng dẫn cơ bản nhiều ngôn ngữ (bg, cz, da, en, es, fr, gr, hr, hu, it, nl, pl, pt, ro, ru, sl, sl, sv, tr)
Sách hướng dẫn cơ bản nhiều ngôn ngữ (bg, cz, da, en, es, fr, gr, hr, hu, it, nl, pl, pt, ro, ru, sl, sl, sv, tr)
Tần số kết nối: 50 - 60 Hz
Ngôn ngữ sử dụng: en, es, fr, ja, ko, pt,
zh
Điều kiện vận hành: 10 - 40 °C, max. 80% độ ẩm
tương đối không điểm sương
Độ chuẩn xác quang: 5 mAbs at 0.0-0.5
Abs
Độ tuyến tính quang: 0.5 % - 2 Abs; 1 % at
> 2 Abs with neutral glass at 546 nm
Dải đo quang: ± 3Abs
Độ chuẩn xác bước sóng: +/- 1
nm
Dải bước sóng: 190 - 1100
Độ lặp lại bước sóng: < 0.1
nm
Độ phân giải bước sóng: 0.1
nm
Lựa chọn bước sóng: tự động
Khối lượng: 24.25 lbs. (11
kg)
Nguồn điện: 100 - 240 V
Cốc đo tương thích: 10, 20, 30, 50 mm cell chữ
nhật
Tốc độ quét: 900 nm/min (in 1 nm
steps)
Nguồn đèn: tungsten (visible range) ,
deuterium (UV range)
Độ rộng phổ: 2 nm
Điều kiện bảo quản: -25 - 60 °C max. 80% độ ẩm
tương đối không điểm sương
Ánh sáng lạc: KI-solution at 220 nm < 3.3
Abs
Chương trình người sử dụng thiết lập:
200
Bảo hành: 1 nămMã sản phẩm #: LPV441.99.00002
Đặc tính:
DR6000™ là máy quang phổ cao cấp nhất dành cho phòng thí nghiệm của Hach hiện nay trên thị trường. Máy có chức năng quét bước sóng tốc độ cao trong dải phổ tia cực tím và ánh sáng thấy được, có 250 chương trình được lập sẵn với những phương pháp phân tích thông dụng nhất trong lĩnh vực phân tích chất lượng nước. Với các phụ kiện tùy chọn cho phép thực hiện các thử nghiệm thể tích lớn như dụng cụ luân chuyển mẫu (carousel), gia tăng độ chuẩn xác với hệ thống phân phối mẫu tự động giúp loại trừ sai số chênh lệch quang học, thiết bị này đảm bảo bạn có thể xử lý các nhu cầu phân tích nước hàng loạt.
Kết hợp công nghệ đã được cấp
bằng sáng chế, DR6000 có các thí nghiệm với ống thuốc thử có mã vạch TNTplus™,
bạn có thể đạt được độ chuẩn xác nhờ các quy trình phân tích của từng phương
pháp được hiển thị hướng dẫn trực tiếp trên màn hình, đồng thời loại bỏ các vấn
đề về trầy xước, bám bẩn bên ngoài ống nghiệm nhờ vào phương pháp đọc 10 giá trị
lấy trung bình và loại bỏ các giá trị bị sai lệch. Thiết bị cũng tận dụng công
nghệ RFID cho phép cập nhật hạn sử dụng của TNTplus tự động và có thể nhận biết
các hệ số để tránh sai số có thể xảy ra giữa các lô hàng hóa chất khác nhau.
Liên kết tất cả các tính năng
trong gói phần mềm quản lý chất lượng để lập thời khóa biểu, hồ sơ và diễn dịch
kết quả phân tích có được.
Tất cả những gì
bạn cần cho thử nghiệm nước, đều được đáp ứng chỉ trong một máy quang
phổ
DR 6000 có nhiều phương pháp phân tích lập
trình sẵn nhất gồm quét bước sóng tốc độ cao xuyên suốt dải phổ cực tím và khả
kiến
Phụ kiện cần thiết phân tích thể tích lớn và
độ chuẩn xác cao
Bộ chuyển mẫu Carousel cho phép
thực hiện tối đa đến 7 phép đọc liên tiếp. Bộ bơm mẫu tự động, Sipper Module,
kiểm soát lượng mẫu đưa vào máy phân tích, tăng độ chính xác và giúp cho các
tính chất quang học không đổi.
Đảm bảo chất lượng nâng cao
(AQA)
Máy quang phổ DR 6000 có phần
mềm QA tích hợp để lập thời khóa biểu, hồ sơ và diễn dịch kết quả phân tích mà
bạn cần.
Quy trình được hướng dẫn và loại
trừ sai số giá trị đọc
DR 6000, khi được sử dụng với
ống thuốc thử TNTplus® cho kết quả chuẩn xác nhờ lấy trung bình 10 giá trị đọc
và loại bỏ các giá trị sai lệch do ống bị trầy xước, có vết nứt hoặc bị bám
bẩn.
Thông số kĩ thuật
Cuvet tương thích: cell 1 inch chữ nhật và
tròn; cell chữ nhật dài 100mm với adapter bổ sung
Bộ ghi dữ liệu: 5000 điểm (result, date, time,
sample-ID, user-ID)
Màn hình: TFT 7 WVGA cảm ứng
màu
Vỏ máy chống thấm nước: IP20 nếu
đóng nắp
Thùng máy đi kèm phụ
kiện:
1 x dây cắm nguồn (country specific: EU, CH,
UK)
1x Adapter đa năng
1x tấm che bụi
1x Adapter đa năng
1x tấm che bụi
CD ROM có tài liệu hướng dẫn (en, de, it, fr,
es), tài liệu các quy trình phân tích, hướng dẫn tham khảo chọn phụ
kiện
Sách hướng dẫn cơ bản nhiều ngôn ngữ (bg, cz, da, en, es, fr, gr, hr, hu, it, nl, pl, pt, ro, ru, sl, sl, sv, tr)
Sách hướng dẫn cơ bản nhiều ngôn ngữ (bg, cz, da, en, es, fr, gr, hr, hu, it, nl, pl, pt, ro, ru, sl, sl, sv, tr)
Tần số kết nối: 50 - 60 Hz
Ngôn ngữ sử dụng: en, es, fr, ja, ko, pt,
zh
Điều kiện vận hành: 10 - 40 °C, max. 80% độ ẩm
tương đối không điểm sương
Độ chuẩn xác quang: 5 mAbs at 0.0-0.5
Abs
Độ tuyến tính quang: 0.5 % - 2 Abs; 1 % at
> 2 Abs with neutral glass at 546 nm
Dải đo quang: ± 3Abs
Độ chuẩn xác bước sóng: +/- 1
nm
Dải bước sóng: 190 - 1100
Độ lặp lại bước sóng: < 0.1
nm
Độ phân giải bước sóng: 0.1
nm
Lựa chọn bước sóng: tự động
Khối lượng: 24.25 lbs. (11
kg)
Nguồn điện: 100 - 240 V
Cốc đo tương thích: 10, 20, 30, 50 mm cell chữ
nhật
Tốc độ quét: 900 nm/min (in 1 nm
steps)
Nguồn đèn: tungsten (visible range) ,
deuterium (UV range)
Độ rộng phổ: 2 nm
Điều kiện bảo quản: -25 - 60 °C max. 80% độ ẩm
tương đối không điểm sương
Ánh sáng lạc: KI-solution at 220 nm < 3.3
Abs
Chương trình người sử dụng thiết lập:
200
Bảo hành: 1 năm